Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefdinir
Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.
Cefdinir
300mg
viên nang
hộp 1 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược TW. Mediplantex.
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Crospovidon, copovidon, sodium starch glycolat, bột talc, magnesi stearat, cellulose microcrystalline, opadry-white
KO apne? ag ANDOROMXGCSEGE Cefdinir 300 mg HATAPHAR 'Oau tay 3ontì 8ưnp ns uep Suony oF wox uly :2g4X "tụ. Sugy) op yA Sunp nạn “Sunp yes ‘quip sys Suoys ‘quip 14 mons P BDA 3Önp PL 2IUIPJ3:) anys wiyd 0EQ tộu UDA IW zIVNd q41, 1ON 8H - Ö0QC PH - 8N E1 - ÿ 0S O1 UEP OF Sate AY.L YH WYHd 909d dd ALD tẺ) IpnX weg Bw 00¢ HUHdĐL1ĐH Cefdinir 300 mg SUL QOE AUIPJOD aLA OG =5=XOUOGNV RSE] £9| (OHM - dN9) 1d oeq uạu uạIA 0L XỊA L dộ ra - a9) " TÊN OLA ESE OP 091) yq 30n( LXÀJ => | Bao quản: Nơi khô “Tiêu chuẩn: TCØẾ iệt độ dưới 30°C SDK (Reg.No) S6 16 SX (Lot.No) tA TAY TRE EM Ngay SX (Mfg.Date) ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỰNG TRƯỚC KHI DÙNG HD (Exp.Date) Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim ANDOROMGS&ŒE Cefdinir 300 mg Bur Qog 1IuIP122 HATAPHAR oat) way 30nt Funp ns ugp 8uont øi tu2x trX: :3gW 0p, Sugyy 9¥9 gA 2unp nại, '5ugp you *quịp r2 8uoq2 *quịp r2) 1ON PH - ŸU0Q £H - 2X E] - ÿ ỌS 0d trẹp 01L maa | " Tập BA 2Ônp ÿ], AVL YH WYHd 00.90 d9 ALD aw 00g" " aa TỊMIPJ3,) rey 1enx weg enyo unyd ovq upe upta IO :agyd YUEN HBHdDLBH SW QOE 1IUIPJ22 =5> Oo XOUOGNV | wiyd oeq upu uaia o1 xn doH ANDOROXIC-30@&= .. BS HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUOC CHO CAN BO Y TE 1. Tén thuốc: ANDOROXIC 300 2. Thành phần: Viên nén bao phim: Cefdinir 300mg Tá duge vd lviên (Tá dược gồm: Crospovidon, copovidon, sodium starch glycolat, bét talc, magnesi stearat, cellulose microcrystalline, opadry-white) 3. Dang bao ché: Vién nén bao phim. 4. Dược lực học, dược động hoc Cefdinir là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3, sử dụng trong điều trị các nhiễm khuẩn nhạy cam cefdinir, cefdinir khang lai J-lactamase nhưng không phải tất cả các loại; thuốc có tác dụng kháng khuẩn do tre chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn; thuốc gắn vào một hoặc nhiều protein gắn _penicillin (PBP) (là protein tham gia vào cau tạo thành phần cấu tạo màng tế bào vi khuẩn, dẫn đ Lugege kogu dokumenti