Albendazol 400 viên nén dài bao phim.

Riik: Vietnam

keel: vietnami

Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Osta kohe

Infovoldik Infovoldik (PIL)
23-11-2021

Toimeaine:

Albendazol

Saadav alates:

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

INN (Rahvusvaheline Nimetus):

Albendazol

Annus:

400mg

Ravimvorm:

viên nén dài bao phim.

Ühikuid pakis:

Hộp 1 vỉ x 1 viên

Klass:

Thuốc không kê đơn

Valmistatud:

Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25

Toote kokkuvõte:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, microcrystallin cellulose, povidone, natri lauryl sulphat, natri croscarmellose, magnesi stearat, hypromellosem hương trai cây, talc, titan dioxyd, macrogol 6000

Infovoldik

                                ĐÃ
PHÊ
Lần
đâu:
224.
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
pn
Title
|
|
Al
ndazol
BẢO
QUÂN:
Nơi
khó,
tránh
ánh
sáng,
|
Abendszd4omg
AO
nhiệt
độ
không
quá
30C.
.uốÀu..Í„.2|Z2//⁄2
-
AME?
—
eat)
Albendazol
400
mg
Thành
phần:
-
Albandazol.............
400
mg
OOt
sàm
jozep
Hộp
1
vỉ
x
1
viên
nén
đài
bao
phim
—Allbendazol
400
Albendazol
ĐỂ
XÃ
TẤM
TAY
TRÊ
EM
|
he
Abedao4oomg
⁄4()Q
BỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KH
DŨNG
|
QH
40L
»€ó||B
}
18
m
:
\
:X§
0l
9
XS
'U0n|
Uô
‘29}
uniB
‘Qu
uni
‘sow
UNG
‘wry
UNIO
‘Epp uMIB
AYU
JOM
Gugnp
Gun
Yu's
Ay reo
ngIYU
9oy
IÈ0{
1Ö!
2U
wyyd
oeg
(ep
usu
optus
OH
OOP
jozepuaqip
|
>
¬
FD
S901
:ugn9
nạ|1
‘=
“ogni
Gunp
As
URP
Gupny
my
wax
=
=
‘upp
ngi)
e
ñupp
g2
s
=
Koda
:qulp
149
h
2
©
Bi
g0y
|ozepusqry.
©
S
|
Ngày
04
tháng
04
năm
2012
GIÁM
ĐỐC
"*
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
ALBENDAZOL
400
Albendazol
400
Viên
nén
dài
bao
phim
Thành
phẩn:
Albendazol
..
400
mg
Tá
dược
(Lactose,
Tinh
bột
ngô,
Microcrystallin
cellulose,
Povidone,
Natri
lauryl
sulphat,
Natri
croscarmellose,
Magnesi
stearat,
Hypromeliose,
Huong
trai
cay,
Talc,
Titan
Diaxyd,
Macrogol
6000)
wa
đủ.....
1
vên
Chỉ
định:
Nhiễm
một
loại
hoặc
nhiểu
loại
ký
sinh
trùng
đường
ruột
như
giun
đũa, giun
kim,
giun
móc,
giun
mỏ,
giun
tóc,
giun
lươn.
Cách
dùng
và
liểu
dùng:
Cách
dùng:
Viên
cỏ
thể
nhai.
nuốt
hoặc
nghiển
và
trộn
với
thức
ăn.
Không
cấn
phải
nhịn
đói
hoặc
tẩy.
Liễu
dùng:
Người
lớn
và
trẻ
em
trên
2
tuổi:
400
mg
uống
1
liều
dưy
nhất
Trẻ
em
dưỡi
2
tuổi:
200
mg
1
liều
duy
nhất
Chống
chỉ
định:
Quá
mẫn
với
các
hợp
chất
loại
benzimidazoí
hoặc
các
thành
phần
nảo
đó
của
thuốc.
Dược
lực
học:
Albendazol
là
một
dẫn
chất
benzimidazol
carhamat.
về
cấu
trúc
có
liên
quan
với
mebendazoi.
Thuốc
cö
phổ
hoạt
tính
rộng
trên
các
giun
đường
ruột
như
giun
móc,
giun
mỏ,
                                
                                Lugege kogu dokumenti
                                
                            

Otsige selle tootega seotud teateid