Riik: Vietnam
keel: vietnami
Allikas: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Albendazol
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25
Albendazol
400mg
viên nén dài bao phim.
Hộp 1 vỉ x 1 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, microcrystallin cellulose, povidone, natri lauryl sulphat, natri croscarmellose, magnesi stearat, hypromellosem hương trai cây, talc, titan dioxyd, macrogol 6000
Đà PHÊ Lần đâu: 224. CỤC QUẢN LÝ DƯỢC pn Title | | Al ndazol BẢO QUÂN: Nơi khó, tránh ánh sáng, | Abendszd4omg AO nhiệt độ không quá 30C. .uốÀu..Í„.2|Z2//⁄2 - AME? — eat) Albendazol 400 mg Thành phần: - Albandazol............. 400 mg OOt sàm jozep Hộp 1 vỉ x 1 viên nén đài bao phim —Allbendazol 400 Albendazol ĐỂ Xà TẤM TAY TRÊ EM | he Abedao4oomg ⁄4()Q BỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KH DŨNG | QH 40L »€ó||B } 18 m : \ :X§ 0l 9 XS 'U0n| Uô ‘29} uniB ‘Qu uni ‘sow UNG ‘wry UNIO ‘Epp uMIB AYU JOM Gugnp Gun Yu's Ay reo ngIYU 9oy IÈ0{ 1Ö! 2U wyyd oeg (ep usu optus OH OOP jozepuaqip | > ¬ FD S901 :ugn9 nạ|1 ‘= “ogni Gunp As URP Gupny my wax = = ‘upp ngi) e ñupp g2 s = Koda :qulp 149 h 2 © Bi g0y |ozepusqry. © S | Ngày 04 tháng 04 năm 2012 GIÁM ĐỐC "* TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ALBENDAZOL 400 Albendazol 400 Viên nén dài bao phim Thành phẩn: Albendazol .. 400 mg Tá dược (Lactose, Tinh bột ngô, Microcrystallin cellulose, Povidone, Natri lauryl sulphat, Natri croscarmellose, Magnesi stearat, Hypromeliose, Huong trai cay, Talc, Titan Diaxyd, Macrogol 6000) wa đủ..... 1 vên Chỉ định: Nhiễm một loại hoặc nhiểu loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc, giun mỏ, giun tóc, giun lươn. Cách dùng và liểu dùng: Cách dùng: Viên cỏ thể nhai. nuốt hoặc nghiển và trộn với thức ăn. Không cấn phải nhịn đói hoặc tẩy. Liễu dùng: Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: 400 mg uống 1 liều dưy nhất Trẻ em dưỡi 2 tuổi: 200 mg 1 liều duy nhất Chống chỉ định: Quá mẫn với các hợp chất loại benzimidazoí hoặc các thành phần nảo đó của thuốc. Dược lực học: Albendazol là một dẫn chất benzimidazol carhamat. về cấu trúc có liên quan với mebendazoi. Thuốc cö phổ hoạt tính rộng trên các giun đường ruột như giun móc, giun mỏ, Lugege kogu dokumenti