País: Vietnam
Idioma: vietnamita
Fuente: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat)
Pharmaunity Co., Ltd
Ceftazidim (in the form of Ceftazidim pentahydrat)
1g
Bột pha tiêm
Hộp 10 lọ
Thuốc kê đơn
BCWorld Pharm.Co.,Ltd.
Tiêu Chuẩn: USP38; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri carbonat khan
DI Do c2 su) WIZVLNA \ x0 /SIEIAQL ALO WHOS uuodsojeydag UO ELauaE) pf Brug woyduasaid XY ảnh Mỗi lọ chửa RXPusedpionDng 39 Goneralion Cephalosporin 7 De GƯÁ (dướ dạng Cefazkfim hydral) For LM or LV. 10Vials J Box (Dạng bảo chế Bột pha tầm {On ahr, Lib lượng & Gách dòng, TT] Chống chỉ định và các thông tỉn khác] inj. Xe đọc tô hướng đẩn sử dụng [Mibu chuẩn chai ugng] USP36 {Ceftazidime 1g} based ond bene tev [Be satin rave ex ED BOWORLDPHARMCO,LTD, - Seen Nl SD a NG & = ÑX Thuốc bán theo đơn Tiêm bắp hoặc Tiêm tĩnh mạch 3'3 Generation Cephalosporin YUTAZIM «i. (Ceftazidime 1g) DNNK: ‘Sioa He Cc €@D BCWORLD PHARM.CO, LTD. 872-23, Yeojunam-ro, Ganam-oup, Yaoju-si, Gyeonggi-do, Korea 10 Lọ/ Hộp | [Composition] Each vial contains, Ceftazidime-—~~—~-----—1g (as Ceftazidime hydrate) [Dosage form] Powder for injection [Indications, Dosage & Administration, Contraindications and others information] Please see the insert paper [Quality specification] USP38 [Storage] In hermetic containers, below 30°C, protected from light and moisture. KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN | READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE Visa No. Lot No. Mfg. Date- Exp. Date : P. Se =~ = Sy e Oe = PO 2 Mila > ch >." = b. t› Zr z § Đl|r=- A ~~ |< om = = ml. ` oO “Erp = ; ra ro 6 h [Thành phấn] Mối lọ chúa, RxThuốc bán theo đơn Ceftazidim-—-~———————1g 3° Generation Cephalosporin (dưới dạng Ceftazidim hydrat) = = [Dạng bảo chối] Bột pha tiêm iem bap hoac Tiem tinh mac [Chỉ định, Liểu lượng & Cách dùng, YUTAZÌN-. Chống chỉ định và các thông tin khác] Xin đọc tờ hướng dấn sử dụng. [Tiêu chuẩn chất lượng) USP38 ` Ceftazidime 1 a [Bảo quản] Trong bao bì kín, nhiệt độ | e 1g) dưới 30°C, tránh ánh sáng và ẩm. Visa No.(SÐK) & BCWORLD PHARM.CO,LTD. KOREA Lot No.(S6 Id SX) : Mfg, Date(NSX) Exp. Date(HD} / MON ja và I& ey” ~ Tờ hướng dẫn sir dung R, THU Leer el documento completo