Dầu gió xanh Vim II Dầu xoa

País: Vietnam

Idioma: vietnamita

Fuente: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Cómpralo ahora

Ingredientes activos:

Menthol ; Methyl salicylat

Disponible desde:

Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam

Designación común internacional (DCI):

Menthol ; Methyl salicylate

Dosis:

(0,2760g; 0,0184g)/1ml

formulario farmacéutico:

Dầu xoa

Unidades en paquete:

hộp 1 chai 10 ml, 12 ml, 24 ml

clase:

Thuốc không kê đơn

Fabricado por:

Công ty cổ phần dược Nature Việt Nam

Resumen del producto:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 60 tháng

Información para el usuario

                                10mi
XANH
VIM
II
ingredient
(c6ng
thức):
cho
1
mi
Menthol.
tạp
Menthyl
Selicylate....
;
aoe
nh
`
01
Màu
xanh
..
0,018g
one
cs
0,4427
g
®
indications
(chi
djnh):
Coryzas,
chil,
neuralgia,
pains
of
muscles
and
joints,
headaches,
abdominal
colic,
nausea,
carsickness
Phòng
và
dùng
trong
các
trưởng
hợp
nhúc
đầu,
36
mdi,
ho,
hắt
hơi,
cảm
lạnh,
đau
bụng,
ói
mủa,
ăn không
tiêu,
say
tàu
xe,
đau
cơ
bắp,
thấp
khớp,
làm
tan
sựng
các
vết
bầm
vả
ngứa
đo
bị
côn
trùng
đối.
__...
®
Chống
chì
định:
Không
dùng
cho
trường
hợp
mẫn
cảm
với
bất
kỳ
thành
phần
nào
của
thuốc.
Không
dùng
cho
trẻ
em
dưới
30
tháng
tuổi.
Không
dùng
cho
trẻ
em
có
tiền
sử
động
kinh
và
có
tiền
sử
co
giậi
do
sốt
cao.
©
Cách
dừng,
liều
dừng:
Thoa
2-3
giợt
lên
da
và
chổ
đau
2-3
lần
trong
ngảy.
®
Bảo
quân:
Nơi
khô,
thoáng
mát,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C.
®
Tiêu
chuẩn:
TCCS.
ĐỀ
XA
TAM
TAY
TRE
EM.
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
SDK:
Số
lô
SX:
Ngày
SX:
Hạn
dùng:
Số
lô
sân
xuất:
Hạn
dùng:
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUOC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lan
dau:
Xo
eh
Ch.
ý
Ub
ae
DẦU
GIÓ
XANH
VIM
II
LIQUID
BALM
(
|
D
CONG
TY
CO
PHAN
DUOC
NATURE
VI
=
4
G)
fe)
‹
œ
|
LW:
a
z
rd
rT
z
xc
=
<
<
=
ø
=)
mì
B
Ey
ET
NAM
P
Linh
Chieu,
Q
Thu
Duc.
TP
HOM
2
Of
S6
19.
Đương
18.
Kp
4
/—+
a
`
ù
7
\
de:
ee.
`\
Ys,
|
&
"
ws
Wes
\Ớ
WR
\S
WIE
12ml
XANH
VIM
II
®ingredient
(công
thúc):
cho
1
mĩ
Menthol.......
teresa
về
SÀN
0/2780
g
0,018
ues
2
a
0,4427
g
Coryzas,
chill,
neuralgia,
pains
of
muscles
and
joints,
headaches,
abdominal
colic,
nausea,
carsickness
Phòng
và
dùng
trong
các
trường
hợp
nhức
đầu,
số
mũi,
ho,
hất
hơi,
cảm
lạnh,
đau
bựng,
ói
mữa,
än
không
tiêu,
say
tàu
xe,
đau
cơ
bắp,
thấp
khớp,
làm
tan
sưng
các
vết
bầm
và
ngứa
do
bị
côn
trùng
đốt.
®
Chống
chỉ
định:
Không
dùng
cho
trường
hợp
                                
                                Leer el documento completo
                                
                            

Buscar alertas relacionadas con este producto