País: Vietnam
Idioma: vietnamita
Fuente: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Celecoxib
Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm
Celecoxib
100mg
Viên nang cứng
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, povidon, natri crosscarmellose, magnesi stearat, ethanol, nang số 2
Mẫu nhãn hộp B euvipnorm Manufactured by: EUVIPHARM PHARMACEUTICAL J.S.C. Binh Tien 2, Duc Hoa Ha, Duc Hoa, Long An, VN Tel: +84 (72) 3779 623 - Fax: +84 (72) 3779 590 U1IDUClAne oS Bun2 Bueu uạIA 0L X IA £ dÒH Bưu 00 L qIXO29|22 Tiêu chuẩn:TCCS Số lô SX: § Ngày SX: a HD : L©) euviohorm San xuat tai: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM EUVIPHARM Bình Tiền 2,Đức Hòa Hạ, Đức Hòa,Long Án,VN ĐĨ: +84 (72) 3779 623 - Fax: +B4 (72) 3779 590 UL1IDLJCiAne oS sajnsdeo OL X S4915I1Q £ o xog Hui QOL qixo22]05 Composition: Each capsules contains Celecoxib 100 mg Excipients s.q.f Indications, co: KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN READ CAREFULLY INSTRUCTIONS BEFORE USE STORE AT TEMPERATURE BELOW 30°C, DRY PLACE, AVOID DIRECT SUNLIGHT đ NOG O3H1 Nÿ8 5ỌnHL diX¬3 I1 aindications, precautions, adverse reactions, dosage and administration: Please refer to package insert. 1 capsule aHd VG AINVOO OND 7 pop inep ue] ~ wv 90nd €6 dL Ä ÒH v ~ OHM-dWD Thành phần: Mối viên nang cứng chứa Celecoxib 100 mg Tả dƯỢC VÕ —- CS u00 200n eeeseenedEelde Chỉ định, chống chỉ định, thận trọng, tác d cách dùng: Xem tờ hướng dẫn sử dụng trong hộp thuốc. DE XA TAM TAY TRE EM DOC KY HUGNG DAN SU DUNG TRUGC KHI DUNG BAO QUAN G NHIET BO DUGI 30°C, NƠI KHÔ, TRANH ANH SANG giXa lao Le ONY NOLdiudSaud (8) sesso Ì Viên nang cứng lụng phụ, liều lượng và ® THUGC BAN THEO DON OHM-dWNĐ CELEXIB 100mg Celecoxib 100 mg V coi : sót ca cp? đu m C nai mm Le eo, +s oe or’ .``» TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC Viên nang cứng CELEXIB 100 mg 7, (®) Thuốc bán theo đơn VIÊN NANG CỨNG CELEXIB 100 mg | 1. Thanh phần: Cho 1 viên nang cứng CGIGCOXID cu cv. 0 c0 d0 c0 Q20 nó esta vechochovestebliverestoiaen 100 mg 18 dƯỢC VŨ ........0.02260222006201016008á060115101016 1 viên nang cứng (Lactose, povidon, natri crosscarmellose, magnesi stearat, ethanol, nang số 2) 2. Các đặc tính dược lý: 2.1. Các đặc tính dược lực học: - Leer el documento completo