Country: Vietnam
Language: Vietnamese
Source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Dexamethasone natri phosphate
Kwan Star Co., Ltd.
Dexamethasone sodium phosphate
4mg/1ml
Dung dịch tiêm
Hộp 10 ống x 1ml
Thuốc kê đơn
Oriental Chemical Works Inc.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: sodium bisulfite, sodium citrate, sodium chloride, disodium ethylenediamine tetraacetate, methylparaben, propylparaben, nước cất pha tiêm
OQRI-DECAMNN nị. SOX (Visa No.): S416 SX (Lot No.): NSX (Mig. Date): HSD (Exp Date): 1ml/Ông IM/IV/SC CO ( | Mỗi ông có chứa Dexamethasone sodium phosphate.............4mg ⁄ ORI-DECA MIN Injection 4mg/ml ORI-DECAMIDN thuéctiem Dung dich tiém RR Thuôc bán theo đơn ORI-DECAMIN Injection (1ml x 10 ống ` ORI-DECAMIN CHỈ ĐỊNH Thấp khớp, bệnh Ađdison, tổn thương viêm cấp tính, viêm khớp đạng thắp. viêm đa tăng tiết bä nhởn, luput ban đỏ hệ thống. rồi loạn về mẮt do dị ứng và viêm, viêm màng não do lao có phong bế đưới màng nhẹn hoặc đe đọa phong bé và các chỉ định khác có liên quan đến hormone steroid vỏ thượng thận LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG 1. Tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch: người lớn thường tiêm mỗi lẦn 2-4 mg, mỗi 3-4 giờ tiêm mội lằn. Hàng ngày tiêm 2-50 mg, tùy sự thích ứng của nguwoif bệnh. 2 Tiêm trong khớp: mỗi lần tiêm 4 mạ vào trong khớp gồi hoác 0,8-1 mg mỗi lần vào khớp đốt tay, đốt chản. 3 Tiêm vào mô mền: mỗi lần 2-4 mg. THẬN TRỌNG VÀ CHÔNG CHỈ ĐỊNH: xin xem tờ hướng dẫn sử dụng BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ phỏng đưới 30 và tránh ánh sáng TIÊU CHUÁN: USP 35 XUẤT XỨ: ĐÀI LOAN OE XA TAM TAY TRẺ EM . - . . ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG DNNK: NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOLY KIEN THAY THUỐC THUOC NAY CHi DUNG THEO ĐƠN CUABAC Si SDK (Visa No): Nhà sẵn xuất: Số lô SX (LotNo.): ORIENTAL CHEMICAL WORKS. INC. NSX (Mfg. Date): No. 12, Lane 195, Chung-shan 2nd Ra., HSD (Exp. Date): Luchou Dist., New Taipei City, 247, Taiwan, KO-M222.VN050RD. BỘ Y TẾ | CỤC QUẦN LÝ DƯỢC |} ĐÃ PHÊ DUYỆT Lân đầu:G2...E...l..aM.. NIWV530-IMO THÀNH PHẢN: Mỗi ống (1 ml) chứa: a Dexamethasone natri phosphate ....... 4mg ¬ Tá dược: sodium bisulfite, sodium citrate, sodium chloride, disodium ethylenediamine tetraacetate Read the complete document