Country: Vietnam
Language: Vietnamese
Source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl)
Công ty Cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar
Granisetron (as Granisetron HCl)
1mg/1ml
Dung dịch đậm đặc pha tiêm/tiêm truyền
Hộp 5 ống 1ml
Thuốc kê đơn
Labesfal- Laboratórios Almiro, S.A.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Natri clorid, acid citric monohydrat, natri hydroxid, acid hydroclorie, nước cất pha tiêm
J1! L/BUU L 1 mg/1 ml 1 mg/1 mi Granisetron Granisetron Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định và các thông tin khác: xin xem tờ hướng dẫn sử dụng. Hộp 5 ống 1ml. Mỗi ng 1ml chứa Granisetron hydroclorid tương đương với 1mg Granisetron Không bảo quản ở nhiệt độ trên 30°C. Bảo quản nơi khô ráo. thoảng mát. SDK: Keep out of reach of children. Read the package insert before use Indications, method and administration, contraindications and other information: see the package insert. Box of 5 ampoules 1m!. Each ampoule contains Granisetron hydrochloride equivalent to 1mg Granisetron Do not store above 30°C. Store in a cool, dry place. Visa No.: 1 mg/1 mi Manufactured by. Labesfal - Laboratorios Almiro, S.A. Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal NSX: Labesfal ~ Laboratorios Almiro, S.A. Zona Industrial do Lagedo, 3465-157 Santiago de Besteiros, Portugal (Bd Dao Nha) si - | 80, 0 12 oS BBB [scam f Yh gee ` Wh mm Ổ ssI8 8 sce naa RADE "há Tố. = |= eee / E CÔNG TY CÔ F FRI NIUS — Yh 'Y ‘ouuy sovoyes0ger - see Thuốc bán theo đơn. ĐỀ xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ. \a\ TA A Noe „/ ff 4 Thong bao ngay cho bác sỹ hoặc được sỹ những tác dụng không mong muốn øặp phầí khi sử dụng thuốc, Granisetron Kabi 1 mg/ml THANH PHAN Mỗi ống | ml chita: Hoạt chất: Granisetron 1 mg dưới dang granisetron hydroclorid Tá dược: Natri elorid, acid citrie monohydrat, natri hydroxid, acid hydroeloric, nước cất pha tiêm DANG BAO CHE Dung dich đậm đặc pha tiêm truyền QUY CÁCH ĐÓNG GÓI Hộp 5 ống 1 ml. ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC Nhóm dược lý trị liệu: Thuốc đối kháng serotonin. Mã ATC: A04AA02 serotonin (5- ong xa cho Granisetron là thuốc chống nôn Read the complete document