Country: Vietnam
Language: Vietnamese
Source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Finasterid
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2
Finasterid
5 mg
Viên nén bao phim
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: lactose monohydrat, avicel 101, tinh bột mì, natri docusat, natri starch glycolat, magnesi stearat, bột talc, pharmacoat 615, PEG 6000, titan dioxyd, tween 80, màu carmin indigo lake, xanh Patent
| MAU HOP VIEN NEN BAO PHIM FINASTERIDE Miễn SOE AEE Kích thước thực: 9,0 x 3,6 x 2,0 cm BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC | _ RA PY Gp rr DA PHE DUYET Lân đầu:„4Š.L„š......#/2/4 Finasterid Sg “th neg aera ier es ẩ “ FTpHanua 0 Gônb-Trường-Quộc Tế@:3;TP.HCM ————— CÔNGTHỨC: CHỐNG CHỈ ĐỊNH: FIRSSIGIÌicstsoriGna NO GaEsssssssssesessssee 5mg Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. ¡_ Tá dược vừa đủ.. -:1 viền nén bao phim. phụ nữ có thai & cho con bú. Trẻ em __ CHỈ ĐỊNH: CÁCH DÙNG VÀ LIỀU DÙNG: | Điểu trị các rối loạn đường tiết niệu do phì đại tuyến _ xịn đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng. | | tiénliétlanh tinh. } BẢO QUẢN: - Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. — Finasterid 5mg Finasterid 5mg Faster 172) [aie CONG TY COPHAN DUGC PHAM 3/2 FT pHanua L0 Gônb-Trường-Quộc Tế=~@.3;-TP.HCM ĐỂ XA TẦM TAY CỦA TRẺ EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG SĐK: Tiêu chuẩn: TCCS Be | Sản xuất tại Nhà máy GMP-WHO số 930 C2, Đường GC, KCN Cát Lái , Q.2, TP.HCM Ngày 01 tháng 04 năm 2015 ING GIÁM ĐỐC T N Ue Chamh Fe MẪU GIẤY NHÔM VIÊN NÉN BAO PHIM FINASTERIDE Kích thước thực: 8,2 x 3,6 cm Rs 3 oe oo ls Oe A — ò wt ¿Ð ‹ / \ quản ~ \ it Vin se q T a , ` a8 ộ hye và ¢ ee o° \ PB ị ‹ vi \ r | |. «ee \e x HỊ ”- lộ a se \ứ 4 ụ a 5 | | ore 4e gy 2 “Vin! “ J t se 8) V ` kà% >_ tơ Ngày 01 tháng 04 năm 2015 ONG GIAM ĐỐC % Gà) laine <6 “03. Ghanh Set MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VIÊN NÉN BAO PHIM FINASTERIDE Kích thước thực: 9,2 x 13,5 cm Thuốc bán theo đơn Ñ FINASTERIDE Viên nén bao phim THÀNH PHẦN: Một viên nén bao phim chứa Finas†erid...................... che eroe 5mg. Tá dược: lactose monohydrat, avicel 101, tinh bét mi, natri docusat, natri starch glycolat, magnesi stearat, bét talc, ph Read the complete document