Cardicare 20 Viên nén

Country: Vietnam

Language: Vietnamese

Source: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Active ingredient:

Enalapril maleat

Available from:

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

INN (International Name):

Enalapril maleate

Dosage:

20mg

Pharmaceutical form:

Viên nén

Units in package:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Class:

Thuốc kê đơn

Manufactured by:

Công ty cổ phần dược phẩm OPV

Product summary:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose khan, magnesi stearat, acid maleic, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt vàng

Patient Information leaflet

                                MẪU
NHÃN
DỰ
KIẾN
~
NHÃN
VỈ
$616
SX:
HD:
iCare
20
CardiCare
20
lalapril
maleat
20
mg
—-
Enalapril
maleate
20
mg
CTCPOP
OPV
OPV
PHARMACEUTICAL
A
CUC
QUAN
LY
“
NHÃN
HỘP
02
ED)
a
x
TT
TẾ
HN.
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
DƯỢC
&,
Để
xa
tâm
tay
trẻ
em.
các
thông
tín
khác:
Xin
đọc
trang
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
fantli0ae2(
CardiCare
20
Enalapril
maleate
20
mg
—_
Enalapril
maleat
20
mg
4
N-.
nh
yal
CardiCare
20
Chỉ
định,
cách
dùng
&
liêu
dùng,
chống
chỉ
định,
lưu
ae
CardiCare
20
CardiCare
20
Enalapril
maleat
20
mg
Enalapril
maleate
20
mg
thận
trọng,
tíc
dụng
không
mong
muốn,
tương
tác
thuốc
vÀ
CardiCare
20
CardiCare
20
Enalapril
maleate
20
mg
Enalapril
maleat
20
mg
WHO- GMP
%
a
Tp.
HCM.
Ngày
Š
thang
S
nim
2014
_
Phụ
Trách
Nghiên
Cứu
&
Phát
Triển
TP.
Biên
Hòa,
Box
of
3 blisters
x
10
tablets
Hộp
3
vỉ
x
10
viên
nén
Số
lô
SX/
Lot
No:
NSX/
Mfg.
Date:
HD/
Exp.
Date:
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
CARDICARE®
Enalapril
maleat
Vién
nén
CARDICARE®
10
Hoạt
chất.
Enalapril
maleat..........................--
--
10
mg
Tá
dược:
Lactose
khan,
magnesi
stearat,
acid
maleic,
oxyd
sắt
vàng.
CARDICARE®
20
Hoạt
chất.
Enalapril
maleat...........................
----
20
mg
T4
duoc:
Lactose
khan,
magnesi
stearat,
acid
maleic,
oxyd
sắt
đỏ,
oxyd
sắt
vàng.
MÔ
TẢ
SÂN
PHẨM:
ARDIDAREP
5:
Viên
nén
tròn,
màu
hồng.
CARDICARE®
10:
Viên
nén
tròn,
màu
vàng
nhạt.
CARDICARE®
20:
Viên
nén
tròn,
màu
cam
nhạt.
DUGC
LUC
HOC:
—
Enalapril
la
chất
ức
chế
men
chuyển
angiotensin,
có
tác
dung
nhé
enalaprilat
la
chất
chuyển
hóa
của
enalapril
sau
khi
uống.
Enalapril
làm
giảm
huyết
áp
ở
người
huyết
áp
bình
thường,
người
tăng
huyết
áp
và có
tác
dụng
tốt
đến
huyết
động
ở
người
suy
tim
sung
huyết,
chủ
yếu
do
ức
chế
hệ
renin-angiotensin-aldosteron.
Enalapril
ngăn
cản
angiotensin
|
chuyén
thành
angiotensin
II
(chat
gay
co
mach
mach)
nho
dic
ché
men
chuyén
a
                                
                                Read the complete document
                                
                            

Search alerts related to this product