Χώρα: Βιετνάμ
Γλώσσα: Βιετναμικά
Πηγή: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Thương truật chế
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Brand truật the
1kg
Dược liệu chế
Túi 1kg
Thuốc không kê đơn
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 18 tháng
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lần đàu:.Àzk.„42.L..442 Mr Nhãn túi ae | G ƯƠNG bane lee 3 nh HA † TÊN VỊ THUỐC: THƯƠNG TRUAT CHE (Rhizoma Atractylodis) DUNG LAM NGUYEN LIEU DAU VAO CHO CAC DANG THUOC THANG VÀ CAC DANG BAO CHE KHAC CUA THUOC DONG Y, THUOC TU DUG Khối lượng: 1,0 kg Số lô sản xuất: Ngày sản xuất: Han ding: 18 tháng kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Sản xuất tại: Chỉ nhánh Công (y CP dược TH Mediplantex Địa chỉ: Trung Hậu - Tiền Phong - Mê Linh - Hà Nội PHÓ TONG GIÁM ĐỐC Ds. He 4w Sin HUONG DAN SU DUNG THUONG TRUAT CHE Dạng bào chế: Dược liệu chế lv Mỗi túi có chứa: ụ Ti Thuong truat ché (Rhizoma Atractylodis).... 1,0 kg M6 ta: Phién day khoảng 1-3 mm, dai 3-6 cm. Mặt cát màu nâu hơi vàng. Chất XỐp, mặt cắt có nhiều túi đầu màu vàng. Thể chất dai. Mùi thơm nhẹ, vị cay và đăng. Tính vị, quy kinh: Cay, đắng, ôn. Vào các kinh ty, Vi. Công năng, chủ trị: Kiện tỳ táo thấp, khu phong trừ thấp, phát hãn giải biểu. Chủ trị: Thấp trệ ở trung tiêu (bụng đây buồn nôn, ăn không ngon), phong thấp do hàn thấp là chính, ngoại cảm phong hàn và thấp (cảm có người nặng nẻ uê oải, không có mồ hôi). Cách dùng, liều lượng: Ngày uống 3 - 9 g, dạng thuốc sắc, thường phối hợp với các thuốc khác. Kiêng ky: Chưa có thông tin. Thận trọng: Khi phối hợp với các thuốc đường huyết. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C. Hạn dùng: 18 tháng kế từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn: TCCS Quy cách đóng gói: túi 1,0 kg Đê xa tâm tay trẻ em ee Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ⁄ Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thấy thuốc CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX Διαβάστε το πλήρες έγγραφο