Piratab Viên nén bao phim

Χώρα: Βιετνάμ

Γλώσσα: Βιετναμικά

Πηγή: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Αγόρασέ το τώρα

Δραστική ουσία:

Piracetam

Διαθέσιμο από:

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

INN (Διεθνής Όνομα):

Piracetam

Δοσολογία:

800mg

Φαρμακοτεχνική μορφή:

Viên nén bao phim

Μονάδες σε πακέτο:

Hộp 3 vỉ x 15 viên

Kατηγορία:

Thuốc kê đơn

Κατασκευάζεται από:

Công ty cổ phần dược TW Mediplantex

Περίληψη προϊόντος:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, PVP K30, Magnesi stearat, Primellose, Aerosil 200, Microcrystalline cellulose (comprecel PH101), Bột Talc, Eudragit E100, HPMC 606, Titan dioxyd, PEG 6000, Tween 80 vừa đủ 1 viên

Φύλλο οδηγιών χρήσης

                                Rx-
Thuốc
bán
theo
đơn
(aeMÐ
PIRATAB
Piracetam
800
mg
3
vỉ x
15
viên
nén
bao
phim
Se
(Mj>
MEDIPLANTEX
THANH
PHAN:
Méi
viên chứa
PIRATAB
se..«...
TS
no
Piracetam
800
mq
SOK/
Reg.No:
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
LIỀU
DONG,
CACH
DUNG
VA
CAC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô,
tránh
ảnh
sáng,
nhiệt
độ
dust
30°C
ĐỀ
XA
TẦM
TAY
CỦA
TRẺ
EM
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỰNG
TRƯỚC
KHI
DỮNG
CÔNG
TY
CP
DƯỢC
TRUNG
UONG
MEDIPLANTEX
SX
tai:
Trung
Hậu,
Tiền
Phong,
Mé
Linh,
Hà
Nội
aun
dy
stejde>
payeoo
uqy
Si
xsieasyg
€
//
4
6U!
008
u1012201Iq
_dy1vadld
Bnip
uondID52i
2q
fea)
<<.
ms
<:
œ
:
ra
VỆ:
“3S
ZO.E3
112V]
3H1
ATIZ2WV2
GV
|
"NHHŒTTH2
4O
H2V3
4O
LÀO
d
33M
NOILINYLSNI
S,NVIDISAHd
Yad
SY
SJema3enueW
:NOUV2I4423đS
2,0
MO[eq
2Õ
0004)
pØ\2a)00d
*2261d
Áp
e
uỊ
p30O)S:29VWOIS
P9S0DưS
10/29|
2U)
99S
TNOLIVWUO-INI
2H
LO
NV
NOLIVULSINIWGOV
ˆ32VSOG
SNOLIV2IGNI-VMLNGO
‘SNOLLYDIONI
yajdeo
pageoo
uay
1
ps
suatdpsg
bw
008
01220/d
_
no
dvlvald
SU[93u02
Jajde>
p)eo2
uuJu
4263
:SNOLIISOdWOO
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
Lain
dius
bP
kdeil
Qh
ll
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
PIRATAB
Dạng
bào
chế:
Viên
nén
bao
phim
Quy
cách:
Hộp
03
vì
(PVC/Nhôm),
vỉ
15
viên.
Thanh
phan:
cho
1
vién
Piracetam.............cceeecceecsceeceeeees
800
mg
Ta
duoc:
Lactose,
PVP
K30,
Magnesi
stearat,
Primellose,
Aerosil
200,
Microcrystalline
cellulose
(comprecel
PH101),
Bét
Talc,
Eudragit
E100,
HPMC
606,
Titan
dioxyd,
PEG
6000,
Tween
80
vừa
đủ
1
viên,
Được
lực
học:
~
Piracetam:
duge
coi
la
mét
chất
có
tác
dụng
hưng
trí
(cải
thiện
chuyển
hóa
của
tế
bào
thần
kinh)
mặc
dù
người
ta
còn
chưa
biết
nhiều
về
các
tác
dụng
đặc
hiệu
cũng
như
cơ
chế
tác
dụng
của
nó.
Nói
chung
tác
dụng
chính
của
các
thuốc
được
gọi
là
hưng
trí
(như:
piracetam,
oxiracetam,
aniracetam,
etiracetam,
pramiracetam,
tenils
                                
                                Διαβάστε το πλήρες έγγραφο
                                
                            

Αναζήτηση ειδοποιήσεων που σχετίζονται με αυτό το προϊόν

Προβολή ιστορικού εγγράφων