Mekocefal 250 Thuốc bột uống

Χώρα: Βιετνάμ

Γλώσσα: Βιετναμικά

Πηγή: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Αγόρασέ το τώρα

Δραστική ουσία:

Cefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat)

Διαθέσιμο από:

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

INN (Διεθνής Όνομα):

Cefadroxil (form of Cefadroxil monohydrate)

Δοσολογία:

250 mg

Φαρμακοτεχνική μορφή:

Thuốc bột uống

Μονάδες σε πακέτο:

Hộp 30 gói x 2 g

Kατηγορία:

Thuốc kê đơn

Κατασκευάζεται από:

Công ty cổ phần hoá-dược phẩm Mekophar.

Περίληψη προϊόντος:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Bột hương dâu, Colloidal silicon dioxide, Tinh dầu dâu, Crospovidone, Đường trắng

Φύλλο οδηγιών χρήσης

                                Ye
%4|%
BỘ
Y
TẾ
CUC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
Đã
PHÊ
DUYỆT
⁄
|
Lần
đâu:.Á*..
AAI
ARMD.
NKR
|
MAU
NHAN
DU
KIEN
|
|
ee
SN
IV4393XSN
-
2í
CỔ
PHẨN
$
_
(NÓI:
-pượC
PHẨM)
1
.
f
BA
prescription
only
ˆ
„
MekoCEFAL
‘=
Cefadroxil
monohydrate
equivalent
to
Cefadroxil
D1
óố.
Ì
250
mg
pes
=-.-
vere
™
aa
.
Cefadroxil
250mg
'ÊMP-wHO.
|
KN
SĐÐK/Rag.
No.:
30
sachets
x
2g
of
oral
powder
\
>
Số
lô
SX/Batch
No.:
_——
Ngay
SX/Mfg.
Date:
can
HD/Exp.
Date
:
_¬=ằ--.
aaa
B)
Mặt
2:
Wh
MekoCEFAL
z-z
Cefadroxil
monohydrate
tương
đương
Cefadroxil................................
250mg
Tá
dược
vừa
đủ..........................†
gói
CHỈ
ĐỊNH,
CÁCH
DÙNG,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH
&
CÁC
THÔNG
TIN
KHÁC:
Cefadroxil
250mg
'6MP-WHO.
Xom
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Hộp
30
gói
x
2g
thuốc
bột
uống
X
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN SỬ
DỤNG
ee
|
TRUGC
KHI
DUNG.
5
bE XA
TAM
TAY
TRE
EM.
ae
San
xuat
theo
TCCS.
———~
oe
p
quản
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
I
934574°120104
lmebnnsam
MekoCEFAL
_
Cefadroxil
250mg
GÓI
2g
=
THUỐC
BỘT
UỐNG
|
¢
|
CONG
THUC:
Cefadroxil
monohydrate
tương
đương
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC:
í--:
_W⁄
R,
MEKOCEFAL
250
Thuốc
bột
uống
CÔNG
THỨC:
cho
1
gói
2
g
—
_
Cefadroxil
monohydrate
tương
đương
Cefadroxil......................
250
mg
—
__
Tá
dược
Vừa
đủ............................-
ch
HT
ng
Tnhh
ng
gu
l
gói
(Bột
hương
dâu,
Colloidal
silicon
dioxide,
Tỉnh
dầu
dâu,
Crospovidone,
Đường
trắng
).
DƯỢC
LỰC
HỌC:
-
Cefadroxil
là
kháng
sinh
nhóm
cephalosporin
thế
hệ
1,
có
tác
dụng
diệt
khuẩn,
ngăn
cản
sự
phát
triển
và
phân
chia
của
vi
khuẩn
bằng
cách
ức
chế
tổng
hợp
vách
tế
bào
vi
khuẩn.
-
Thử
nghiệm
in
viíro,
cefadroxil
có
tác
dụng
diệt
khuẩn
trên
nhiều
loại
vi
khuẩn
Gram
dương
và
Gram
âm.
Các
vi
khuẩn
Gram
dương
nhạy
cảm
bao
gồm
cac
chung
Staphylococcus
cé
tiét
va
không
tiết
penicilinase,
c
                                
                                Διαβάστε το πλήρες έγγραφο
                                
                            

Αναζήτηση ειδοποιήσεων που σχετίζονται με αυτό το προϊόν

Προβολή ιστορικού εγγράφων