Χώρα: Βιετνάμ
Γλώσσα: Βιετναμικά
Πηγή: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Acid mefenamic
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)
Acid mefenamic
250 mg
Viên nén
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty TNHH dược phẩm USA - NIC (USA - NIC Pharma)
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Dextrose monohydrat, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), natri lauryl sulfat, bột talc, magnesi stearat
CUC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET MAU NHAN THUOC DANG KY BỘ Y TẾ Ab § fay IDILAX (J vix 10 vién nén ) Lin đảu:⁄k1........l244. _lIdilax' Idilax” Idilax” Idilax”.. hic 250 mg Acid Mefenamic 250 mg Acid Mefen | | | ` PHẨM USA- NỊC VHO| Idilax* Idilax” Idilax” Idilax Acid Mefenamic 250 mg CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA - NIC GMP - WHO CÔNG TY TNHH DIỆP 0 GMP , ™ Số lô SX Acid Mefenamic 250 mg USA - NIC PHARMA C0., LTD ` = Tp.HCM, Ngày 4Ý tháng 06 năm 2014 KT.Tổng Giám Đốc Tổm idm Đốc Chất lượng CONG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN) = (I DƯỢC PHẨM | USA-NIC /Ä[ MẪU NHÃN THUỐC ĐĂNG KÝ 2- MẪU HỘP IDILAX (Hộp 2 vỉ x 10 viên nén ) TEEN | Công thức: SẲN XUẤT THEO TCCS T—— i | Acid Mefenamic....................... 250 mg | B TA:0UGC scans VÔ 2y † viên nén SĐK/VBA:............. Chỉ định, chống chỉ định, liều dùng - cách dùng, — bo Thận trọng va các thông tin khác: Ma Vach ø_ Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng GMP - WHO ax” imic 250 mg ng o đơn | | Sản xuốt tại: . | 0c KF HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THƯỚC Ka DUNG | CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM USA - NIC ` w....- Lô 11D, Đường C, KCN Tân Tạo,Q. Bình Tân,TPHOM - PP Mes hà x we aa mo 5 ®œ - = œ cr “6 Se 3 >< =< ẰẲŠ =5 = = 2 5®%z "9° = Qa œ Tp.HCM, Ngày 4Ý tháng ©G năm 2014 HẠNÌ - NHIỆM HỮU DƯỢC PHẨ nufactured by: USA - NIC PHARMA 44D, Road C, Tan Tao IP, Binh Tan Dist., HOMC i OY = =D MS TO HUONG DAN SU DUNG THUÓC Vién nén IDILAX (Thuôc bán theo đơn) IDILAX Viên nén + Công thức (cho một viên nén) : -_AcId mefenamiic.....................- 2s nnn se, 250 mg (Dextrose monohydrat, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), natri lauryl sulfat, bột talc, magnesi stearat). ¢ Tac dung dugc ly tk / Dược lực học l“”” - Acid mefenamic là một thuốc kháng viêm không steroid thuộc giảm đau, kháng viêm, tác động ức chế tổng hop prostaglandin. Dược động học - Διαβάστε το πλήρες έγγραφο