Etorica - 60 Viên nén bao phim

Χώρα: Βιετνάμ

Γλώσσα: Βιετναμικά

Πηγή: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Αγόρασέ το τώρα

Δραστική ουσία:

Etoricoxib

Διαθέσιμο από:

Micro Labs Limited

INN (Διεθνής Όνομα):

Etoricoxib

Δοσολογία:

60mg

Φαρμακοτεχνική μορφή:

Viên nén bao phim

Μονάδες σε πακέτο:

Hộp 10 vỉ x 10 viên

Kατηγορία:

Thuốc kê đơn

Κατασκευάζεται από:

Micro Labs Limited

Περίληψη προϊόντος:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Dicalcium phosphate anhydrous, povidone, cross povidone, M.C.C.P, cross carmellose sodium, magnesium stearate, ELP.M.C 15 CPS, propylene chloride, propylene glycol, iron oxide yellow, indigo carmine lake, titanium dioxide, talc.

Φύλλο οδηγιών χρήσης

                                CỤC
"`.
A
DUOC
AM
/
v3
(d)
)
DA
PHE
DUYET
Lân
đâu:.A.....4Ð.!...4$
s©oaÍ
sẹo
'Ss6ø0eeÍ
seoeoeVô60666
f&
Thuốc
bán
theo
đơn
ETORICOXIB
TABLETS
60
mg
ETORICA-60
———=
ETORICA-60
Thanh
phan:
Đ
h
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
9¢
hy
ng
7
meron
khí
dùng
Etoricoxib
60
mg.
Chỉ
định,
cách
dùng,
chống
chỉ
định,
tát
thông
ti
dẫn
sử
dụng
thuốc
kèm
theo
Nhà
nhập
khẩu:
Bảo
quản:
Nơi
khô
mát,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
dưới
30°C
09-VOINOLS
BuI
09
SL18.
-
8IXO2IMOL3
Ajuo
uonduoseia
Xi
ET
09-VYO5lMOL3
PI0Z/091:
—
qH
9đ
Uy
Z0
S09
-
KUI@tÐIDUOd
my
ZL0Z/09L:
XSN
HOY
JEPUBAMLIYL
0Z00
ASL3
:XS
9819S
'y9£/£9
0N
Sài
Š
NA:
MGS
Hi-1INfI
-
đ341IWI1
S8V
1
OHOIIN
11)
yeNK
LES
IB
IABLETS
OMS
=
ETORICA-
COE
an
ents
ESO
ETORI
⁄
A-6
co
=
GÌ
TABLETS
60m9
ETORICA
°
ren
ETORICONE
60
ETORICOXIB
TABLETS
60
mg
cTOROOf
g
33
ie
EO
TABLETS
mg
~
ETORICA-60
ETOR
§
Hig
i?
pin
HO
nà
“
ETORICOKIB
TABLETS
609
eqoRycouit
8°
#*Ful
ue
TABLETS
60
n9
ETORICA-60
60mg
chàng
=
ss
ETORIC
CA-80
ETORICOXIB
TABLETS
oe
:
ins
ETORICOX!
(COXIB
TABLETS
69
T9
giONCOAE
i
lu
s4
Set
_—_
=TORICA-60
-
_
_
ETORW
r=rf9E
u
aS
Viên
nền
Etoricoxib
Etorica
Thành
phần:
Mỗi
viên
nén bao
phim
chứa:
60
mg
Etoricoxib
Mỗi
viên
nén bao
phim
chứa:
90
mg
Etoricoxib
Mỗi
viên
nén bao
phim
chứa:
120
mg
Etoricoxib
Tá
dugc:
dicalcium
phosphate
anhydrous,
povidone,
cross
povidone,
M.C.C.P,
cross
carmellose
sodium,
magnesium
stearate,
H.P.M.C
15
CPS,
propylene
chloride,
propylene
glycol,
iron
oxide
yellow,
indigo
carmine
lake,
titanium
dioxide,
talc.
Phân
loại
được
lý:
Thuốc
kháng
viêm
không
steroid.
Dược
lý
học:
Etoricoxib
là
một
thuốc
uống
có
hiệu
lực
và
tính
chọn
lọc
cao
đối
với
sự
ức
chế
COX-2.
Nó
không
phải
là
một
sulfonamide.
Cơ
chế
tác
dụng:
Nồng
độ
cyclooxygenease
(COX-2)
cao
tại
những
mô
bị
viêm
dẫn
tới
sự
_
tổng
hợp
prostaglandins
là
chất
trung
gian.
của
quá
trình.
đau
và
viêm.
C
                                
                                Διαβάστε το πλήρες έγγραφο
                                
                            

Αναζήτηση ειδοποιήσεων που σχετίζονται με αυτό το προϊόν

Προβολή ιστορικού εγγράφων