Χώρα: Βιετνάμ
Γλώσσα: Βιετναμικά
Πηγή: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Oxaliplatin
Công ty TNHH DP và Hoá chất Nam Linh
Oxaliplatin
50 mg
Bột đông khô pha tiêm
Hộp 1 lọ 50 mg
Thuốc kê đơn
Hospira Australia Pty Ltd
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Oxaliplatin bột đông khô để pha tiêm còn chứa lactose
BỘ Y TE | CUC QUAN LY DUGC ĐÃ PHÊ DUYE?T Lan aau:.04 AO.) AS... Nhan phu Rx Thuốc kê đơn DBL OXALIPLATIN Mỗi lọ bột đông khô pha tiêm chứa Oxaliplatin 50 mg Hộp.1-lo. Truyền tĩah mạch. Chỉ định, liều dùng và cách dùng, chồng chỉ định: Xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. SDK: Số lô SX, NSX, HD: Xem (B), DOM, EXP trên Nhớ, Nhà sản xuất: Hospira Australia Pty Ltd aN „ 1-5 7-23 and 25-39 Lexia Place MULGRAVEWMNỚØ 3170 Australia Nhà nhập khẩu: x Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Các thông tin khác đề nghị xem trong tờ hướng dẫn sử dụng kèm theo pln stralia Pty Ltd AB 64 330 Yoke Keng Teh Director Ip, 8A Hospira Australia Pty Ltd ABN 58 097 064 330 › XT* ^^ `Šex Lê cH ( DBL Oxaliplatin Yoke Keng Teh Director Tên thuốc: Oxaliplatin, bột đông khô để pha tiêm Hoạt chất: Mỗi lọ chứa Oxaliplatin 50 mg. Mô tả: Tên hóa học của Oxaliplain là {SP-4-2]-(1R.2R)-cyclohexane- 1,2-điamine-kÌN,N” (oxalate(2)-k?O!, O'Jplatinum (ID. Công thức của Oxaliplatin là CạH,,N;O,Pt và trọng lượng phân tử là 397.3. S6 CAS: 61 825-94-3 Oxaliplatin đưới dạng bột kết tỉnh trắng hoặc gần như trắng, tan ít trong nước, rất ít tan trong Methanol và gần như không tan trong ethanol. Thành phần tá dược : Oxaliplatin bột đông khô để pha tiêm còn chứa lactose. Dược lý học Được lực học: Oxaliplatin là thuốc chống ung thư thuộc vào nhóm mới các dẫn chất gốc Platin, trong đó phân tử Platin đã phức hợp hóa với 1,2- điaminocyclohexan (dach) và nhóm oxalate. Oxaliplatin là đổng phân đối hình đơn độc, Cis-[oxalato (trans-/-1,2-DACH) platinum]. Oxaliplatin có họat phổ rộng cả về độc tính tế bao in vitro lin hoạt tính chống u in vivo trong nhiều hệ thống mô hình u khá Διαβάστε το πλήρες έγγραφο