Vinocerate Dung dịch tiêm

Land: Vietnam

Sprache: Vietnamesisch

Quelle: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Kaufe es jetzt

Herunterladen Gebrauchsinformation (PIL)
08-07-2019

Wirkstoff:

Cholin alfoscerat (dưới dạng cholin alfoscerat hydrat)

Verfügbar ab:

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc - Vinphaco

INN (Internationale Bezeichnung):

Cholinergic alfoscerat (as choline alfoscerat hydrate)

Dosierung:

1000mg/4ml

Darreichungsform:

Dung dịch tiêm

Einheiten im Paket:

Hộp 1 vỉ x 5 ống x 4ml

Klasse:

Thuốc kê đơn

Hergestellt von:

Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc - Vinphaco

Produktbesonderheiten:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Dinatri hydrophosphat.12H2O, natri dihydrophosphat.2H2O, natri clorid, nước cất pha tiêm

Gebrauchsinformation

                                Nhãn
hộp
Vinocerate.
Kích
thước
(10
x
2
xØ⁄8)
`
N
=
Công
thức:
Cholin
alfoscerat
hydrat
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
tiểu
đắt
each
ta)
G
I
A
`
tương
duongCholin
Alfoscerat....1000mg
thận
trọng,
tác
dụng
không
lốn:
BO
We
115
Tá
dược,
wet
pha
tiêm
vú..........
4ml
Xin
đọc
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
TA
*
T
rR
A
Bảo
quản:
Để
nơi
khô
ráo,
nhiệt
độ
dưới
CUC
ránh
ánh
Để
xa
tầm
tay
của
TÂY
“|
„
QUAN
LY
DUOC
Tiêu
TT
an
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
MAH
ae
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
EIS
Lân
div
De
wubdude
Y
3
(Buus
BAN
THEO
BON
Hộp
1
vỉ
x
5
ống
x
4
m
VINOCERATE
Cholin
Alfoscerat
1000mg/4ml
T.b,
T.m
Cholin
Alfoscerat
1000mg/4ml
VINOCERATE
ASO
cere
IS
TT
0Ìfih
UIˆ|
‘A
Iuly/ñuI000L
1199S0JJV
uII009
IU/
ÿ
J0
sainodwe
¢
x
NI
Lá)
ọ
Ý
Ì⁄Ì
x
DUOC
PHAM
|
x
Nhan
6ng
€TYCP
DƯỢC
PHẨM
VĨNH
PHÚC
IIIIlllll
a
`
zzm
Mẫu
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc
tiêm
VINOCERATE
xem
VINOCERATE
Ướu
đứơng
cholin
alfoscerat.....................‹-------------
<<
1000
mg
á
dược
(Dinatri
hydrophosphat.12
HạO,
natri
dihydrophosphat.2
HạO,
natri
clorid,
nước
cất
pha
tiêm)
vừa
đủ»
£..
sec
C29.
cô,
VỆ
4ml
Dạng
bào
chế:
Dung
dịch
tiêm
Quy
cách
đóng
gói:
Hộp
5
ống
x
4ml.
Dược
lực
học:
Cholin
alfoscerat
(glycerylphosphorylcholin)
là
tiền
chất
của
acetylcholin,
giúp
tăng
cường
quá
trình
tổng
hợp
acetylcholin,
là
một
chất
dẫn
truyền
thần
kinh.
Dược
động
học:
Cholin
alfoscerat
là
tiền
chất
chuyển
hóa
chính
của
màng
phospholipid.
Về
cấu
trúc
phân
tử,
GPC
là
dạng
de-acylat
của
phosphatidylcholin,
không
gắn
đuôi
acid
béo.
Enzym
có
thé
dé
dang
gắn
các
đuôi
acid
béo
hoặc
thay
đổi
nhóm
đầu
để
tạo
ra
các
phospholipid
khác
mà
tiêu
tốn
ít
năng
lượng.
Cũng
giống
như
màng
phospholipid
khác
như
phosphatdylserin
và
phosphatidylcholin,
cholin
alfoscerat
được
chứng
minh
là
an
toàn
và
                                
                                Lesen Sie das vollständige Dokument
                                
                            

Suchen Sie nach Benachrichtigungen zu diesem Produkt