Thelizin Viên nén bao phim

Land: Vietnam

Sprache: Vietnamesisch

Quelle: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Kaufe es jetzt

Herunterladen Gebrauchsinformation (PIL)
23-11-2021

Wirkstoff:

Alimemazin

Verfügbar ab:

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

INN (Internationale Bezeichnung):

Alimemazin

Dosierung:

5mg

Darreichungsform:

Viên nén bao phim

Einheiten im Paket:

Hộp 4 vỉ x 25 viên

Klasse:

Thuốc không kê đơn

Hergestellt von:

Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà

Produktbesonderheiten:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose, tinh bột ngô, đường trắng, magnesi stearat, hydorxypropyl methylcellulose (HPMC)2910, polyethylene glycol (PEG) 6000, talc, titan dioxyd, màu erythrosin

Gebrauchsinformation

                                U0—
/4+??—%
[404
MẪU
NHÃN
THUỐC
1.
Nhãn
trực
tiếp
trên
đơn
vị
đóng
gói
nhỏ
nhất:
Vỉ
25
viên
=
vs
a2
BO
Y
TE
sat
Tr
AN
eee
n9
#
.
vn
0
°
`
⁄\
eee
VĂN
VAN
j
?
Z
‘an
ont
SN
ves
oe
\
yn
ee
CUC
OU
AN
LY
DƯỢC
gad?
Ww
®
An
at
ƯA
me
VY
oo
4
~
A
A
nh
SƯ,
S2
CÀO
ee
®
ẠO
+
ĐÃ
PHÊ
DUYÊT
ene
oa
‘
:
+
i
:
i
#
l
ot
|
ia
wa©
Nà
s5
et
as”
KP.
Sư
an
4
A
EN
an
ee
ox
eee
Lan
diu:.42.,
gic!
LUE
9
cota
aw
oy
wee
nee
on
.
Mb
Box
of
4
blisters
x
25
coated
tabl
Thelizin
5
[TQ
Alimemazine
Hộp
4
vỉ
x
25
viên
nén bao
phim
Thelizin
¬
Mg
Alimemazin
Manufactured
by:
KHAPHARCO
PHARM.
CO.
Manufactured
by:
KHAPHARCO
PHARM.
CO.
3.
Toa
hướng
dẫn
sử
dụng
thuốc:
THELIZIN
Oién
néa
bao
phim
THANH
PHAN
Alimemazin
tartrat.............
(tương
đương
Alimemazin..
Tá
dược.
..vừa
đủ
(Tá
dược
gồm:
Lactose,
tinh
bột
ngô,
đường
g,
Magnesi
stearat,
hydroxypropyl
methylcellulose
(HPMC)
2910,
polyethylene
glycol
(PEG)
6000,
talc,
titan
dioxyd,
mau
erythrosin)
DANG
TRINH
BAY:
Hop
4
vix
25
viên
nén
bao
phim
1
viên
nén
CHÚ
Ý:
_
-ĐỌCKỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.
-
NEUCAN
THEM
THONG
TIN,
XIN
HOLY
KIEN
BAC
SI.
CHỈ
ĐỊNH:
-.
Dịứng
hô
hắp
(viêm
mũi,
hắt
hơi,
sổ
mũi)
và
ngoài
da
(mày
day,
ngứa).
-_
Mắtngủ
của
trẻ
em
và
người
lớn
LIEU
DUNG:
Cách
dùng:
Không
dùng
cho
trẻ
em
dưới
2
tuổi.
Liều
được
tính
theo
lượng
alimemazin
tartrat;
nếu
có
quy
đổi
ra
hàm
lượng
alimemazin.
1,25mg
alimemazin
tartrat
tương
đương
với
khoảng
1,0mg
alimemazin.
Liều
lượng:
-
-
Chữa
mày
đay,
sẵn
ngứa:
+
Người
lớn
10
mg,
2
hoặc
3
lần
một
ngày;
thậm
chí
tới
100
mg
một
ngày
trong
những
trường
hợp
dai
dẳng
khó
chữa.
+
Người
cao
tuổi
nên
giảm
liều
10
mg,
ngày
dùng
1
-
2
lần.
+_Trẻ
em
trên
2
tuổi:
dạng
bào
chế
này
không
thích
hợp
cho
trẻ
em
trên
2
tuổi.
-
Dùng
với
tác
dụng
kháng
histamin,
kháng
ho:
+
Người
lớ
                                
                                Lesen Sie das vollständige Dokument
                                
                            

Suchen Sie nach Benachrichtigungen zu diesem Produkt