Land: Vietnam
Sprache: Vietnamesisch
Quelle: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Terbutalin sulfat ; Guaifenesin
Công ty cổ phần dược phẩm OPV
Terbutalin sulfate ; Guaifenesin
1,5mg/5ml; 66,5mg/5ml
Si ro
Hộp 1 chai 60ml
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm OPV
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Propylen glycol, acid citric, natri edetat, natri benzoat, glycerin, sorbitol 70%, hương trái cây lỏng, natri hydroxyd, sucralose, nước tinh khiết
NHÃN DỰ KIẾN BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Nhãn chai pin dill bd Ll Y.. | | mm. Guaifenesin. Chỉ định, cách dùng & liều dùng, chống VY chỉ định, lưu ý & thận trọng, tác dụng không mong muốn, tương tác thuốc: Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng. Để xa tẩmtay trẻ em. iu! 9/ñu! q'g9 Mee Tey ea} Đọc kỹ hướng dẫn sử tụng trướ khi đùng. = Ferhutalin sullat 1,5 mg/S mi Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°0, nơi Guaifenesin 66,5 mg/5 mi khô ráo. 4489498544519956816816046804 as eT noi là) 0003) ae Số 6 SX: fap} CÔNG TY GỔ PHẤN DƯỢC PHẨM 0PV Mực: 'WHO - GMP. Chai 60 mi 'Terbutalin sulfat............... Guaifenesin 'Tá dược vừa đủ Chỉ định, cách dùng & liều dùng, chống chỉ định, lưu ý & thận trọng, tác dụng không mong muốn, tương tác thuốc: Xin đọc Terbutalin sulfat 1,5 mg/5 mi trong tờ hướng dẫn sử dụng. Terbutaline sulfate 1,5 mg/5 mI Guaifenesin 66,5 mg/5 mi Guaifenesin 68,5 mg/5 ml Để xa tâm tay trẻem. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô ráo. in a dry place. CONG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHAM OPV % Š OPV PHARMACEUTICAL JOINT STOCK CO. Pe Lô 27, 3A, KCN Biên Hòa II, Oy Lot 27, 3A, Bien Hoa Industrial Zone II, WHO - GMP Đồng Nai, Việt Nam WHO - GMP Dong Nai, Vietnam Hộn 1 chai 60 mi Box of holtle 60 ml Số lô SX/ Lot N°: NSX/ Mfg. Date: HD/ Exp. Date: Tp.HCM Ngày ÓỀ tháng 04 4 nam L014 ách Nghiên Cứu & Phat Triển 4v 146 COMPOSITION: Terbutaline sulfate... Indications, administration and dosage, contraindications, warnings and precautions, side effects, interactions: See the insert. Keep out of reach of children. Read carefully the enclosed. insert before use. Store at temperature below 30°C, ina dry place. COMPOSITION: Indications, administration and dosage, contraindications, warnings and precautions, side effects, interactions: Lesen Sie das vollständige Dokument