Land: Vietnam
Sprache: Vietnamesisch
Quelle: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Arginin hydroclorid
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Arginin hydroclorid
1 g
Dung dịch uống
Hộp 20 ống x 10 ml
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri citrat, acid citric, natri saccarin, nipagin, nipasol, đường kính, tinh dầu cam, nước tinh khiết
(IHÚT100H04H !//9¿7 ÕỊ puopoipÁu uJuiôny ` Le Re at Nes . định, Liều dùng - Cách dùng, Chống chỉ định/ Indication, Dosage-Administration, ^ ae Cojtraindication: Xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hép/ See the package BO Y TE insert inside. CUC QU AN LY DUOC Để p tầm tay trẻ em/ Keep out of reach of children. ` ————— A l Đo¿ kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng/ Carefully read the accompanying instructions ~ A ĐA PHE DUYEHT befdre use. . SDK\(Reg. No) : S6 14 SX (Lot.No): ^A n „ Ngài SX (Mfg. Date) “ > À ‘ .D | Tynan: AY. aa hare AI ret PP PM \ — R Thuéc ban theo don Hộp 20 ống x 10ml/Box of 20 tubes X TOMI ss! ARGININ HYDROCLORID Arginin hydrociorid 1g (iM0120M0MM tII00/ 29) Mich udng/ Oral solution (21eq ‘dx3) GH : (0N 'BaW) 1S :(ON'10T) XS 0 0S ) 4 ⁄ HATAPHAR + +2 x3⁄ Thành phần/Composition: Mỗi 10 mi dung dịch uống chứa/ Each 10ml oral solution co Arginin hydroclorid Tá dược vừa đủ/ Excipients q.s.f........................ -- Bảo quản/ Storge: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C/ Store in a dry, below 30°C. Tiêu chuẩn áp dụng/ Specification: TCCS/ Manufactures. Sản xuất tại: CTY C.P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY La Khê - Hà Đông - T.P Hà Nội. Manufactured by: HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C La khé - Ha Dong - Ha Noi City. B Prescription only Hộp 20 ống x 10ml/Box of 20 tubes x 10ml Arginin hydrocbrid 1g ARGININ HYDROCLORID Argini hydroclorid 1g Ñ dịch uống/ Oral solution ARGININ HYDROCLORID HATAPHAR Hướng dẫn sử dụng thuốc Thuốc bán theo đơn ARGININ HYDROCLORID - Dạng thuốc: Dung dịch uống. - Qui cách đóng gói: Hộp 20 ông x 10ml. ZZ - Công thức bào chế cho 1 đơn vị ( ống 10ml) thành phẩm: Mỗi 10 ml dung địch uống chứa: Arginin hydroclorid lg Tá dược vừa đủ 10ml (Ta dugc gom: Natri citrat, acid citric, natri saccarin, nipagin, nipasol, đường kính, tỉnh dâu cam, nước tỉnh khiết). - Các đặc Lesen Sie das vollständige Dokument