Land: Vietnam
Sprog: vietnamesisk
Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Amikacin
Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân
Amikacin
500mg/2ml
Dung dịch tiêm
Hộp 10 ống x 2ml
Thuốc kê đơn
Vitrofarma S.A., Plant 8
Tiêu Chuẩn: USP 35; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: N atri citrat, natri bisulfit, nước pha tiêm
Mikalogis - Box Rx - Thuốc bán theo đơn Mikalogis Amikacin 500 mg/2 mL 10 Ampoules ~_ Vitalis INJECTABLE SOLUTION iI. FULLY READ THE ENCLOSED INSTRUCTIONS BEFORE USE. OUT OF REACH OF CHILDREN. ICATION: USP. = G - = Ỹ Đ E & a a a È 5 ° = 3 8 st = ° 3 B 5 & EXP. DATE: xXxX dd/mm/yyyy MAN. DATE: dd/mmWyyy LOT No.: Vereda la Diana, La Victoria Bis, Lote 2 Via Briceno — Sopo, Vitrofarma S.A. Plant 8 Sopo, Cunclinamarca, Colombia San xuat tai Colombia béi: SĐK: VN-XXXX-XX. Hoạt chát: Amikacin sulíat tương đương amikacin S00mg72ml. Quy cách đóng gói: Hộp 10 ống tiêm x 2ml dung dịch tiêm Đường dùng: Tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch. NSX, HD, Số lô SX xern “MAN. DATE", "EXP. DATE”, "LOT No" trên bao bì. Bảo quản dưới 30°C, ở nơi khô ráo vả thoáng mát, tránh ảnh sáng và nóng. Chỉ định, chồng chỉ định, cách dùng, liêu dùng, tác dụng không mong muốn và các dấu hiệu cần lưu ý: xem trong tờ hướng dẫn sử dụng. Các thông tin khác đè nghị xem trong tờ hướng dẫn sử dụng kèm thao. Để xa tằm tay trẻ am. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. DNNK: XXXXX, địa chỉ: XXXXX Mikalogis - Ampoule Mikalogis Amikacin |.M./I.V. 500 mg/2mL Injectable Solution 3W Vitalis Manufactured in Colombia by: VITROFARMA S.A. PLANT 8 SER COLOMBIA # ÁÁÁÁ/U1U1/Ðp ÁÁÁÁ/UIUUI/ pp WW OZ LULU OZ XXXXX V0 NYA 30 d3 ‘ON 10) ‘ CỔNG TY “ cd PHAN oC h ul ⁄ DUY TÂN AW TP. 32 mm 36 mm ey 488266 DƯỢC PHẨM đề ì ÿ FEY Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Hãy tham khảo ý kiến bác sỹ để có thông tin chỉ tiết hơn. Đề thuốc ngoài tam tay tré em. T. huốc chỉ dùng theo dơn kê của bác sỹ. MIKALOGIS Dung dịch tiêm Amikacin sulfat twong dwong amikacin 500mg/2ml Công thức: Mỗi ống thuốc tiêm 2 ml có chứa: - Hoat chat: Amikacin sulfat trong duong amikacin 500mg. - Ta dugc: Natri citrat, natri bisulfit, nuw Læs hele dokumentet