Land: Vietnam
Sprog: vietnamesisk
Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Bột Hoàng kỳ ; Bột Đương quy ; Bột Thăng ma ; Bột Sài hồ ; Bột Trần bì; Bột Đảng sâm ; Bột Cam thảo Bột Bạch truật ; Cao đặc các dược liệu (tương đương với Gừng tươi 0,25g; Đại táo 2g)
Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng
Powder, Royal a. ; Powder Equivalent rules ; Powder Thang ma ; Flour, Sai ho ; Powder packaging Ceiling; Powder Party ginseng ; licorice Powder Transparent Powder truật ; High characteristics of medicinal herbs (equivalent with fresh Ginger 0.25 g; The apple 2g)
1,8g; 0,4g; 0,6g; 0,6g; 0,6g; ; 0,6g; 0,6g; 0,6g; 0,45g
Hoàn mềm
Hộp 1 lọ 12 hoàn x 8g; Hộp 10 hoàn x 8g
Thuốc không kê đơn
Công ty TNHH đông dược Phúc Hưng
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: mật ong, nước tinh khiết
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT | Lan dau AX dale danb AS a I= eerie tan PHUC HUNG PH HO. Chỉ định - Chống chỉ định & CỔ TIÊN uabtd/1a01i404252206E142)1)10/0 27 1H Đảng Sâm 0,6g; Bột Cam Thảo 0,6g; thong tin khác: bo hướng dẫn sử 0,6g; Bot Tran Bi 0,6q ệu 0,45g (Tương đươnc ớ tươi O,25g; Đại táo 2,0g); Tả được Đọc kỹ hướng dán sử dụng trước khi dùng. fe 1 a (mat ong, nudc t T0 (3Í: HOÀN BỔ TRUNG Pe Hs Dé xa tam tay trẻ em eB .ỊI li - Udng thud nguội, nên nh CÔNG TY TNHH ĐÔNG DỊ rn ra - _ i. attest oe Bột Hoàng Kỹ. ` 5 ‹ _# keP H Bột Đảng Sảm Ƒ _ ẤN \ a Bột Cam Thảo... : F 4 ; . PHUC HUNG 0,69 Bột Trấn Bì 60 Cao đặc dược liệ Tương đương vỏi: feivante) ie tiếp ; gre k A Nơi khó, nhiệt độ dưới 30 Đại táo ; =a. a ; Tả dược t g ‘TT. wry TT wit Xi Tiêu chuẩn: Uống trước bữa ăn 2 gi y nhai thuốc trước dụng thuộc Hộp 1 lọ 12 hoàn mềm x 8g j[liMtsiitiEt: Hộp 1 lọ 12 hoàn mềm x 8g TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC HOÀN BỔ TRUNG ÍCH HHÍ P/H Thành phần: (cho 1 hoàn mềm) Bột Hoàng kỳ (Pulveres radicis astragali membranacei) :1,8g Bột Dang sam (Pulveres radicis codonopsis pilosulae) :0,6g Bột Cam thao (Pulveres radicis glycyrrhizae) :0,6g Bột Bạch truật (Puveres rhizomae atractylodis macrocephalae) : 0,6g Bột Đương quy (Puiveres radicis angelicae sinensis) :0,4g Bột Thăng ma (PuWveres rhizomae cimicifugae) :0,68g Bột Sài hồ (Pulveres radicis bupleur) :0,6g Bột Trần bì (Pulveres pericarpii citri reticulatae) :0,6g Cao đặc dược liệu (Extractum) :0,45g Tương đương với: Gung tudi (Rhizoma Zingiberis) : 0,259 Dai tao (Fructus Ziziphi jujubae) : 2g Tá dược (mật ong, nước tinh khiết) : vừa đủ 8g Dạng bào chế: Hoàn mềm. Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 12 hoàn mềm x 8g; hộp 10 hoàn mềm x 8g. Chỉ định: Hoàn Bổ trung ích Læs hele dokumentet Lignende produkter
Søg underretninger relateret til dette produkt
Se dokumenthistorik