Land: Vietnam
Sprog: vietnamesisk
Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Hà thủ ô đỏ
Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Knotweed red
1kg/1kg
Dược liệu chế
túi 1 kg, 5kg, 10 kg
Thuốc không kê đơn
Chi nhánh Công ty cổ phần dược TW Mediplantex
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 18 tháng
BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT Lân đâu:.4Z/„44<.! Bld Nhãn túi — TEN VI THUOC: HA THU O BO CHE (Radix Fallopiae multiflorae) DUNG LAM NGUYEN LIEU BAU VAO CHO CAC DANG THUOC THANG VA CAC DANG BAO CHE KHAC CUA THUOC DONG Y, THUOC TU’ DUG Phương pháp chế biến: Rửa sạch, ngâm nước vo gạo, nấu chín mềm với n tớ đậu đen, thái lát, sấy khô. Nguồn gốc: Trung Quốc Khối lượng: 1,0 kg Số lô sản xuất: Ngày sản xuất: Hạn dùng: 18 tháng kể từ ngày sản xuất Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C Sản xuất tại: Chỉ nhánh Công íy CP dược TW Meertome> Địa chỉ: Trung Hậu - Tiền Phong - Mê Linh - Hà Nội a đó TONG GIAM DOC DS. He Auén Son HUONG DAN SU DUNG HÀ THỦ Ô ĐỎ CHE z z K& Dạng bào chê: Dược liệu chế yp Se Nguồn gốc: Trung Quốc Mỗi túi có chứa: Ha thu 6 dé (Radix Fallopiae multiflorae).... 1,0 kg Mô tả: Lát cắt dày 4 — 7 mm, hình dạng không đều, màu nâu đen, sẳn sùi. Thẻ chất cứng, khó bẻ, nhiều bột. Mùi thơm. Tính vị, quy kinh: Khổ, cam, sáp, ôn. Vào các kinh can, thận. Công năng, chủ trị: Dưỡng huyết, bổ can thận, nhuận tràng thông tiện, làm xanh tóc. Chủ trị: Huyết hư thiếu máu, da xanh, gay, dau lưng, di tỉnh, tóc bạc sớm, táo bón. Cách dùng, liều lượng: Ngày dùng 6 - 12 g Hà thủ ô đã chế, dạng thuốc sắc hoặc rượu thuốc, thường phối hợp với các vị thuốc khác. Kiêng ky: Chưa có tài liệu Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C. Hạn dùng: 18 tháng kế từ ngày sản xuất. Tiêu chuẩn: TCCS Quy cách đóng gói: túi 1,0 kg, 5,0 kg, 10,0 kg Dé xa tam tay trẻ em Đọc kỹ hướng dẫn sử dung trước khi dùng Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX Læs hele dokumentet