Davicum Dung dịch tiêm

Land: Vietnam

Sprog: vietnamesisk

Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Køb det nu

Hent Indlægsseddel (PIL)
23-11-2021

Aktiv bestanddel:

Vinpocetine

Tilgængelig fra:

Công ty TNHH Đại Bắc

INN (International Name):

Vinpocetine

Dosering:

10mg/2ml

Lægemiddelform:

Dung dịch tiêm

Enheder i pakken:

Hộp 10 ống 2ml

Klasse:

Thuốc kê đơn

Fremstillet af:

Farmak JSC

Produkt oversigt:

Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Glycin, Betaine hydrochloride, Disodium edetate, Propylene glycol, Nước cất pha tiêm

Indlægsseddel

                                :
452/44
BO
Y
TE
‘
[Thành
phần]
2ml
dung
dich
tiêm
chữa:
—
[Dạng
bào
chế]
Dung
dịch
tiêm
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC|
Mmeese.................
‘ome
[Bao
quản]
[Chi
định,
liều
dùng,
cách
dùng,
Để
ở
nơi
tối,
nhiệt
độ
dưới
30C.
ĐÃ
PHÊ
DUYET
chống
chỉ
định,
lưu
ý]
[Đóng
gói]
2mi/óng,
10
ống/hộp
Xin
xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
[Đường
dùng]
Tiêm
truyền
tĩnh
mạch
:
Các
thông
tin
khác
đẻ
nghị
xem
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng
kẻm
theo
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khi
dùng
Lin
dard
AB
EOLS,
ana
l
Thuốc
kê
đơn
Davicum
Vinpocetine
10mg/2ml
10
dngihdp
x
2mvéng
Nhà
sản
xuất
Farmak
JSC
74
Frunze
str.,
Kyiv,
04080,
Ukraine
®
M
©apwák)
tụ
Manufactured
by
Farmak
JSC
74
Frunze
str.,
Kyiv,
04080,
Ukraine
Opin
bú
SE
SP
5à
trì
=
14110
1ƒ
Đ8.®°9°56S0
„ấn
E
ag2koi
3
$5008:
gees
2
a
=
3
eR
AS
SS
32:
vegas
ae
sosi
i
sindwejwz
x
xoq/seindwe
()L
BS25
3
385088:
saS$2z
da
8
|wiz/Bwig,
eujesoodul,,
nề
:
lễ
ân,
:
-
Š5Ššã$s
“alg
uun2IAeq
ở
2
_
Bnip
uondussaid
%
\
Davicum
Vinpocetine
10mgzm!
Lot.
NoiSố
lô
SX:
EXP.
Date/HD:
©
hd
sin
xuất:
Fammek
JSC
DE
SapwaK)
74
Erunse
sv.,
Kyw,
04080,
UWraine
GIÁM
ĐỐC
DS..
2:
2É
2l,
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trưóc
khi
dùng
Dé
xa
tam
tay
tré
em
DAVICUM
Thành
phan:
2ml
dung
dịch
tiêm
chứa
Vinpocetine
..................
10mg
Ta
duge:
Glycin,
Betaine
hydrochloride,
Disodium
edetate,
Propylene
glycol,
Nudc
cat
pha
tiém.
’
Dược
động
học
hia
Khi
dung
bang
đường
tiêm,
nồng
độ
điểu
trị
đạt
được
trong
huyết
tương
là
10-
20ng/ml.
Thuốc
dễ
dàng
qua
hàng
rào
máu
não.
Thể
tích
phân
bố
5,31/kg.
Nó
được
chuyển
hóa
ở
gan
thành
nhiều
sản
phẩm
chuyền
hóa.
Chất
chuyên
hóa
chính
có
tác
dụng
dược
lý
là
acid
apovincaminic
va
hydroxyvinpocetine.
Thời
gian
bán
thải
4-5
giờ.
Thuốc
được
thải
trù
qua
nước
tiểu
và
mật,
chủ
yếu
d
                                
                                Læs hele dokumentet
                                
                            

Søg underretninger relateret til dette produkt