Danatobra Thuốc nhỏ mắt

Land: Vietnam

Sprog: vietnamesisk

Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Køb det nu

Hent Indlægsseddel (PIL)
23-11-2021

Aktiv bestanddel:

Tobramycin sulfat

Tilgængelig fra:

Công ty cổ phần dược Danapha

INN (International Name):

Tobramycin sulfate

Dosering:

0,3%

Lægemiddelform:

Thuốc nhỏ mắt

Enheder i pakken:

Hộp 1 lọ 5 ml

Klasse:

Thuốc kê đơn

Fremstillet af:

Công ty cổ phần dược Danapha

Produkt oversigt:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Dinatri hydrophosphat, Kalidihydrophosphat, Natri clorid, Dinatri edetat, Benzalkonium clorid, HPMC E6, nước cất

Indlægsseddel

                                ,
£fAšÉ
1.
Nhãn
trên
lọ
5ml
Số
lô
SX:
HD:
be
2.
Nhãn
trên
hộp
giấy
we
BO
Y
TE
CUC
QUAN
LY
DUOC
DA
PHE
DUYET
"
DanaTobra.
7)
EYE
DROP
|
2
"
|
Dung
dịch
nhỏ
mắt.
Eye
drops
solution
__
LIỄU
DỪNG
-
CÁCH
DÙNG
:
|
Tưng
sn
20
-_
Theo
chỉ
dẫn
của
Bác
sĩ
hoặc
_
Toor
oe
a
ig
Tabane
theo
liều
trung
bình
sau
|
Ta
duge
..
......
vừa
đủ
6ml
__-
Trưởng
hợp
bệnh
nhẹ
và
vừa:
Rx
-
Thuốc
bán
theo
don.
|
Ri
Prescrpeon
dụ.
|
NhO
1
giot
vaokét
mac,
cách
|
soo
7
1M.
CHỈ
ĐỊ
__
-
Trường
hợp
bệnh
nặng
-
ana
0
fa
II
tị
các
nhiễm
khuẩn
rấta6
cạp
ana
0
fa
|
Nhỏ
1
pap
vận
kết
mọc
cách
chủng
nhạy
cam
voi
Tobramycin
gay
1
giờ
nhỏ
1
lẳn,
sau
đó
giảm
EYE
DROP
ra
nhu
:
Viêm
mí
mắt,
viêm
kết
mạc,
EYE
DROP
‘86
lan
nhé
khi
thấy
các
triệu
viêmgiác
mạc,
viêm
túi
lệ.
|
chứng
lâm
sảng
đã
được
cải
thiện.
Thời
gian
điều
trị
tối
đa
:
7-10
ngày
|
CHÓNG
CHỈ
ĐỊNH
:
Bào
quản
:
|
Thế
di
ti
quá
với
các
thành
Đề
thuốc
nơi
khô
mát,
tránh
ánh
TC
Hộ
có
đững
vớïc#:
Khểo
sáng.
Nhiệt
độ
không
quá
25°C.
sinh
loại
2minoglyoosid
người
nghe
kén]
người
cóbệnh
th:
SDK
:
¬—
©
)
Ngay
SX:
S616
SX:
DE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
HD:
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DĂN
SỬ
|
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
K)
J
ha
Tí
G5
NÀN
GƯỢC
BANAHIE
|
|
Danapha
253 Dũng
Sĩ
Thanh
Khê,
TP.
Đà
Nang
v05
tháng
nam
2012.
IAM
DOC
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DUNG
THUOC
—
DOC
KY
HƯỚNG
DẪN SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
THUỐC
NHỎ
MẮT
Rx
DANATOBRA
(thuốc
bán
theo
đơn)
THÀNH
PHẢN
:
Mỗi
lọ
5
ml
có
chứa:
TM
or
(20)
2=...
22,8
mg
(Tương
ứng
với
15
mg
Tobramycin)
-
Tá
dược
(Dinatri
hydrophosphat,
Kalidihydrophosphat,
Natri
clorid,
Dinatri
edetat,
Benzalkonium
clorid,
HPMC
E6,
nước
cất)
vừa
đủ..................................-.-.-.-.-....
2
DƯỢC
LỤC
HỌC
-
Tobramycin
là
một
kháng
sinh
thuộc
họ
aminoglycosid.
Thuốc
có
tác
dụng
diệt
khuẩn.
                                
                                Læs hele dokumentet
                                
                            

Søg underretninger relateret til dette produkt