Cefaclor 250 mg Viên nang cứng

Land: Vietnam

Sprog: vietnamesisk

Kilde: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Køb det nu

Indlægsseddel Indlægsseddel (PIL)
23-11-2021

Aktiv bestanddel:

Cefaclor

Tilgængelig fra:

Công ty cổ phần dược phẩm TIPHARCO

INN (International Name):

Cefaclor

Dosering:

250 mg

Lægemiddelform:

Viên nang cứng

Enheder i pakken:

Hộp 01 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên

Klasse:

Thuốc kê đơn

Fremstillet af:

Công ty cổ phần dược phẩm TIPHARCO

Produkt oversigt:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Bột Talc, Magnesi stearat

Indlægsseddel

                                CONG
TY
CO
PHAN
DUOC
PHAM
TIPHARCO
MAU
NHAN
(Bổ
sung
lần
1)
VIÊN
NANG
CỨNG
CEFACLOR
250mg
Nam
2015
MẪU
NHÃN
THUỐC
1-
NHÃN
TRỰC
TIẾP
TRÊN
ĐƠN
VỊ
ĐÓNG
GÓI
NHỎ
NHẤT
:
1.1-
Lưng
vỉ
(hộp
10
vÌ):
a
oa
oa
a
a
E
E
£
£
Ẽ
£
SẼ
§
SẼ
8
R
a
fe
cB
ef
ch
ee
co
ee
«cee
«a
Ree
Ghee
Ghee
GAs
Shae
9
&#
4B
z

š
E„
|CRC
QUẢNLÝ
DƯỢC
Ze:
88
š
BA
§
ấ
Ÿ
|
ĐÃ
PHÊ
D
a
2iBss
£B
ss
©
HB
ss
&
sẽ
@&
&
bs
i
TVR
sẽ
as
oA
a8
SH
ee
3
as
oF
3
=I
UYET
a°
6
SẼ
sñ"
See
SẼ
g
x
ind
u
&
u
&
Su”)
cửi
`
wi
AAAs
ui
ui
ui
i
Lap
dau:.04./..03..,
£6
1.2-
Lưng
vỉ
(hộp
1
vỉ):
1.3
-
Nhãn
chai:
THÀNH
PHẦN:
-
Thuốc
bán
theo
đơn
Cefaclor
250mg
Rx
oán
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
(dưới
dạng
Cefaclor
monohydrat)
262mg
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Tá
dược
vừa
đủ
1
viên
ACL
bE
XA
TAM
TAY
TRE
Chi
BINH,
CHONG
CHI
BINH,
THAN
CE
OR
TIEU
CHUAN:
TCCS
TRỌNG,
TƯƠNG
TÁC
THUỐC,
SỬ
DỤNG
SDK:
CHO
PHỤ
NỮ
CÓ
THAI
VÀ
CHO
CON
BÚ,
TÁC
ĐỘNG
CỦA
THUỐC
KHI
LÁI
XE
VÀ
VẬN
HÀNH
MÁY
MÓC,
TÁC
DỤNG
KHÔNG
MONG
MUỐN,
QUÁ
LIỀU
VÀ
XỬ
ee
CONG
TY
CPDP
TIPHARCO
TRÍ,
CÁC
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
LỰC
HỌC,
GMP-wHOÀ
18
Đốc
Binh
Kiều,
P2,
DƯỢC
ĐỘNG
HỌC,
CÁCH
DÙNG
-
LIỀU
Se
SS
TP.
Mỹ
Tho,
Tiền
Giang
LƯỢNG:
|
Xin
đọc
trong
tờ
hướng
dẫn
sử
dụng.
Ngày
SX:
Số
lô
8X:
|
HD:
.
BẢO
QUẢN:
Để
nơi
khô, tránh
ánh
sáng.
CHAI
100
VIÊN
NANG
CỨNG
Nhiệt
độ
dưới
30°C.
5=...
W/
2»
“+
2-
NHAN
TRUNG
GIAN
2.1-
Hộp
10
vi:
THANH
PHAN:
Cefaclor
250mg
(dưới
dạng
Cefaclor
monohydrat)
262mg
Tá
dược
vừa đủ
1
viên
CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
THẬN
TRỌNG,
TƯƠNG
TÁC
THUỐC,
SỬ
DỤNG
CHO
PHỤ
NỮ
CÓ
THAI
VÀ
CHO
CON
BÚ,
TÁC
ĐỘNG
CỦA
THUỐC
KHI
LÁI
XE
VA
VAN HANH
MAY
MOC,
TAC
DUNG
KHONG
MONG
MUON,
QUÁLIỀU
VÀ
XỬ
TRÍ,
CÁC
ĐẶC
TÍNH
DƯỢC
LỰC
HỌC,
DƯỢC 
                                
                                Læs hele dokumentet
                                
                            

Søg underretninger relateret til dette produkt