Země: Vietnam
Jazyk: vietnamština
Zdroj: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Diacerein
Công ty cổ phần dược phẩm 3/2
Diacerein
50mg
Viên nang cứng.
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Natri lauryl sulfat, Natri hydrocarbonat, Natri Croscarmellose, Avicel 102, Aerosil, Magnesi stearat, Lycatab C
MẪU HỘP VIÊN NANG CỨNG REPAINLIN Kích thước thực : 7,8 cm x 6,0 cm x 2,4 cm BỘ Y TẾ / \ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Đà PHE DUYET Lan dau: Pel a Anneed on GME R Thuéc ban theo don Hộp 3 vỉx 10 viên nang cứng Repainlin Diacerein 50mg VD- 24140—46 lass ¢ > | yee | 10 Công Trường Quốc Tế, G3. TP. HCM FT-PHARAA a —— se CÔNG THỨC: ¢ CHONG CHi ĐỊNH; CÁCH DÙNG VÀ XS — Diacerein............................ 50 mg LIỀU DÙNG: Tá dược vừa đủ................ 1 viên nang Xin đọc trong tở hướng dẫn sử dụng. e CHỈ ĐỊNH: e BẢO QUAN: Điểu trị thoái hoá khớp, viêm xương Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh khớp và các triệu chứng bệnh liên quan ánh sáng. | Ee Các thông tin khác xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng ad KR Thuéc ban theo don Hộp 3 vỉ x 10 viên nang cứng 1n Repainlin Diacerein 50mg Diacerein 50mg Repainl (:IĐJfP0):000592//)1000910//) ky Re he et eer mele — FT PHARSA FT” DE XA TAM TAY TRE EM. | ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG | SĐK: | Tiêu chuẩn: TCCS | L _— de | San xudt tai nha may GMP-WHO, $6930 C2, đường C, KCN Cát Lái, Q.2, TP. Hồ Chí Minh nee Ngay 02 thang 07 nam 2014 TONG GIAM DOC MẪU vỉ VIÊN NANG CỨNG REPAINLIN Kích thước thực : 7,5 cm x 5,8 cm a Nt Y 9 @$P 9 as P2 apa ew 2“ : oe nh q ) gs ow * SƠN ® ã Re oat SMa . "8 ow 4 . q@ s3 ` wo ẻ ÁAI : ale đà ¬%s Ww out wh on - ð ^ es dì? J8 , œ8 9 8` 5À Na - ` _ aed Ngay 02 thang 07 nam 2014 TONG GIAM ĐỐC MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC VIÊN NANG CỨNG REPAINLIN Kích thước thực : 9,2cm x 16,8 cm ] Thuốc bán theo don Repainlin Viên nang cứng - Diacerein 50mg CÔNG THỨC : Cho 1 viên nang cứng -Diacerein....................... 50 mg - Tá duge: Natri lauryl sulfat, Natri hydrocarbonat, Natri Croscarmellose, Avicel | 102, Aerosil, Magnesistearat, LycatabC. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: | DUOC LUC HOC: - Cơ chế k Přečtěte si celý dokument