Země: Vietnam
Jazyk: vietnamština
Zdroj: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Natri clorid
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Sodium chloride
90mg/10ml
dung dịch nhỏ mắt
Hộp 1 lọ 10ml
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: Acid boric, Natri borat.10 H2O, Benzalkonium clorid, Nước cất pha tiêm
BỘ Y TẾ CUC QUAN LY DUOC DA PHE DUYET Lan div: dal Ad/ adh GN MEL Chéng chi dintr, than trang: Xân đọc từ hưởng dẫn sử dụng. JNM E Sẻ tô SỐ WS: HO. 09% haa GMP | tuenank GMP Natri Clorid wo | Natri Clorid a 09% oj sit oy XS. ns 0.95 oe COG EST ees Tả dược vớ. 10 mã < %ẻ Baa quer + . ininh anh sang. Tiêu chuận: DBVN W 55K, MAU NHAN XIN DANG KY THUOC SAN PHAM Thuốc nhỏ mất Nơi Clorid 033 KÍCH THƯỚC Hộp ( 67 x 25 x 25)mm Vi: (55 x 25)mm MẪU SẮC CT0 uo ra x C108 M100 Y0 K0 4 _ c = eo. Paes là —- LURK TO HUONG DAN SU DUNG THUOC Natri clorid 0,9% THANH PHAN: Cho 1 Jo 10 ml. h 01 ...... 90 mg Tá được vừa đủ 1 lo 10 ml (Ta dugc gém: Acid boric, Natri borat.10 H;O, Benzalkonium clorid, Nước cất pha tiêm.) QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 lọ x 10 ml. CHỈ ĐỊNH: - Rửa mắt trong trường hợp ngứa, bụi vào mắt. - Nhỏ mũi khi bị nghẹt mũi, số mũi, viêm mũi dị ứng. - Đặc biệt dùng được cho trẻ sơ sinh. CHÓNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với các thành phần của thuốc. THẬN TRỌNG: Tránh làm nhiễm bản đầu nhỏ thuốc trước khi ding. SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Dùng được SỬ DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Dùng được. NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CẢÁNH BÁO KHI SỬ DỤNG THUOC: TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: Rất hiếm gặp: Kích ứng nhẹ hay phản ứng dị ứng. Thông bảo cho bác sỹ những tác dụng không mong muỗn #ặp phải khi sứ dụng thuốc. TƯƠNG TÁC THUÓC: Thừa natri làm tăng bài tiết lithi; thiếu natri có thê thúc day lithi bị giữ lại và tăng nguy cơ gây độc. LIEU DUNG, CACH DUNG VA DUONG DUNG: Tra mat hodc nhé mii 2 - 3 giot/lan, ngay 1 - 3 lần. QUA LIEU VA XU TRI: Chua cé thong bdo. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tìn xin hói ý kiến của bác sỹ BẢO QUAN: Nơi khô, tránh ánh sáng, n Přečtěte si celý dokument