Dopharogyl Viên nén bao phim

Země: Vietnam

Jazyk: vietnamština

Zdroj: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Koupit nyní

Aktivní složka:

Spiramycin ; Metronidazol

Dostupné s:

Công ty cổ phần dược phẩm trung ương 2

INN (Mezinárodní Name):

Spiramycin ; Metronidazol

Dávkování:

750.000 IU; 125 mg

Léková forma:

Viên nén bao phim

Jednotky v balení:

Hộp 2 vỉ x 10 viên

Třída:

Thuốc kê đơn

Výrobce:

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 2

Přehled produktů:

Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: lactose, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000, talc

Informace pro uživatele

                                BỘ
Y
TẾ
By
CỤC
QUẢN
LÝ
DƯỢC
ĐÃ
PHÊ
DUYỆT
Lân
đâu:.Á24.)..........Â⁄t..
~
MAU
HOP
ˆ
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
cách dùng
&.
liều
CHỈ
ĐỊNH
ĐIỀU
TRỊ:
-
-
/
dùng,
tương
tác
với
thuốc
khác,những
lưu
ý
ee
trùng
răng
miệng
cấp
tính,
mãn
tính
aie
đặc
biệt...:
n
.
;
hộp.
l
ĐỌC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
Phòng
ngừa
nhiễm khuẩn
răng
miệng
hậu
phẫu.
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
2
vỉ
x
10
viên
nén
bao
phim
®
GMP
-
WHO
Dopharogyl
Spiramycin
.
—
Dopharogyl
Spiramycin
750.000
|U
125mg
@
CÔNG
THỨC:
BẢO
QUẢN:
Nơi
khô,
nhiệtđộ
dưới
NSX
Spiramycin
...................
750.000
IU
30°C,
tránh
ánh
sáng.
Số
lô
SX:
Metronidazol.........................
125mg
Tá
dược
vở
1
viên
nén
baophim
ĐỂ
XA
TẦM
TAY
CỦA
TRẺEM
HD
NO
D.
sa
=>.
>
Boel
=
LÍ
=
s
&
E
5
6
a
Soãi
bé
=
ö
\
Fes]
ca.
©
F
SS-|
5>&
<=
&
=zcO}
Gig
a.
5
8.
C
Z
_._=ïẫSr
5
DD
so=3
fo)
%3
6T
ŠxšØK&Ñ
aa
ac
Als
rs
a
1
D
nN
OF
eos
RHE
=
ce
So
Hla
Sasa
aay
MAU
Vi
Hi
Ỉ
{-
tư
-
‘
4%
‘see,
Wề@%t
$<
MẪU
TỜ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
G
THUỐC
BÁN
THEO
ĐƠN
BỤC
KỸ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG
BE
XA
TAM
TAY
CUA
TRE
EM
THUGC
NAY
CHI
DUNG
THEO
DON
CUA
BAC
Si
NEU CAN
THEM
THONG
TIN
XIN
HỎI
Ý
KIẾN
THẦY
THUỐC
DIEU
TRI
Vién
nén
bao
phim
Dopharogyl
TRÌNH
BÀY:
Hộp
2
vỉ
x
10
viên
nén
bao
phim.
CÔNG
THỨC:
SPIAMNVGI
sscssscssesaseanecessrsssessspavssensousesosastaeceenss
750.000
IU
MGNORIGEZON
css
ccsccavecsssesssscssrsevsivecessorcenssonessaneronivens
125mg
Tá
dược
(Lactose,
Magnesi
stearat,
HPMC,
PEG
6000,
Talc).............................
vd
1viên
nén
bao
phim
DƯỢC
LÝ
VÀ
CƠ
CHẾ
TÁC
DỤNG:
Dược
lực
học:
Spiramycin:
Hoạt
tính
kháng khuẩn
của
spiramycine
trên
các
vi
khuẩn
thường
gây
bệnh
vùng
răng
miệng
như
sau:
-
Vi
khuẩn
thường
nhạy
cảm:
liên
cầu
khuẩn
không
phải
D,
phế
cầu
khuẩn,
màng
não
càu,
Bor
                                
                                Přečtěte si celý dokument
                                
                            

Vyhledávejte upozornění související s tímto produktem