Yumexate Injection 50mg/2ml Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm trong ống tủy

País: Vietnam

Idioma: vietnamita

Font: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Compra'l ara

ingredients actius:

Methotrexat

Disponible des:

Kolon Global Corp

Designació comuna internacional (DCI):

Methotrexate

Dosis:

50mg/2ml

formulario farmacéutico:

Dung dịch tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch, tiêm trong ống tủy

Unidades en paquete:

Hộp 10 lọ 2 ml

clase:

Thuốc kê đơn

Fabricat per:

Yuhan Corporation

Resumen del producto:

Tiêu Chuẩn: USP 33; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Sodium Chloride 9,8 mg, Sodium Hydroxide vừa đủ, nước cất pha tiêm vừa đủ

Informació per a l'usuari

                                I
xouekd
eva!
=
FQVialS
[Composilion]
per
1mL.
xxx
_
Melhotrexate........25mg
YUMEXATE-
|
KH
Hàn
S
ee
paelen
are
and
@®
yuhan
contraindication,
"
—=—
——
Lol
Wo.
Eap.
Date
OALVXAWNA
SIEIAQ
L
Bn4p
p8||01U02
xd
10
Vials
~
YUMEXATE®
Vv
v
aL
A
OU
Vv
LIANG
Ghd
VC
JONG
ATNVAD
OAD
“2n
y0
YUMEXATE®
|
yuhan
KOLON
GL
“
;
;
Chang—Woon
Yoox
~
presiden
—
-~.-
¬
_ì
0)#†
Dossier
of
Drug
registration
Yumexate
Injection
50mg/2mL
R.
Thuốc
bán
theo
don
Hướng
dẫn
sử
dung
thuốc
YUMEXATE
Injection
50mg/2mL
-
Đọc
kỹ
hướng
dẫn
sử
dụng
trước
khí
dùng.
Nếu
cân
thêm
thông
tin,
xin
hỏi
ý
kiến
bác
sĩ
hoặc
dược
sĩ.
»
Thông
báo
cho
bác
sĩ
những
tác
dụng
không
mong
muốn
gặp
phải
khi
sử
dụng
thuốc.
-
Để
thuốc
xa
tầm
tay
trẻ
em.
°
Không
dùng
thuốc
quá
hạn
in
trên
bao
bì.
-
Thuốc
này
chỉ
dùng
theo
đơn
của bác
sĩ
THÀNH
PHẢN:
Mỗi
lọ
2
ml
dung
dịch
tiêm
chứa:
Hoat
chat:
Methotrexate
50mg
Ta
duoc:
Sodium
Chloride
9,8
mg,
Sodium
Hydroxide
vita
du,
nuéc
cat
pha
tiém
vira
di
MO
TA:
Lọ
thuôc
không
màu
chứa
dung
dịch
màu
vàng
chanh
DƯỢC
LỰC
HỌC/DƯỢC
ĐỘNG
HỌC:
Các
đặc
tính
dược
lực
học:
Methotrexate
ức
chế
tổng
hợp
acid
nucleic,
ngăn
chặn
sự
gia
tăng
của
các
tế
bào
ác
tính
và
các
tế
bào
bạch
cầu
bệnh.
Các
đặc
tính
được
động
học:
Thuốc
đạt
nồng
độ
tôi
đa
trong
huyết
thanh
30
phút
đến
1
giờ sau
khi
tiêm
truyền.
Khoảng
một
nửa
methotrexate
hấp
thu
gắn
thuận
nghịch
với
protein
khuếch
tán
ngay
lập
tức
vào
dịch
cơ
thể
và
các
mô
tế
bào.
CHÍ
ĐỊNH:
-
Bệnh
bạch
cầu
cap
tinh,
u
lympho
khéng
Hodgkin,
sarcoma
(sarcoma
m6
mém,
sarcoma
xuong).
-
Ung
thư
vú,
ung
thư
phổi,
ung
thư
đầu
và
cổ,
ung
thư
bàng
quang,
u
nang
nốt
ruồi
ác
tính
-
Điều
trị
bệnh
vấy
nên
nặng
khi
các
thuốc
khác
không
hiệu
quả.
p-
LIEU
LUONG
VA
CACH
DUNG:
Đường
dùng:
ti
                                
                                Llegiu el document complet
                                
                            

Cerqueu alertes relacionades amb aquest producte