País: Vietnam
Idioma: vietnamita
Font: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Thiamin nitrat
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Thiamin nitrate
10 mg
Viên nén
Lọ 100 viên
Thuốc kê đơn
Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá
Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: tinh bột mì, bột talc, lactose, tinh bột sắn, gelatin, magnesi stearat
& BR om ¿sa BỘ Y TẾ | CIC QUAN LY DUOC DA Pik DUYET Lân ddusedul Quer, Chỉ định: Các bệnh thiếu Vitamin B1: i Liều dùng: Ree ricer (eo tà phả) Lo 100 vién nén ou iii» Bu dina _ he cảm go cáp th * ~ Rồi loạn cảm giác các chỉ. . . r . 4 3 ; 1 viên/lần. Chống chỉ định: Quá mẫn càm với Vitamin B 110 mg eee iain Thiamin va các thành phần khác của + Trẻ em. Thể nhẹ: 1 viên/ thuốc. Thiamin nitrat 10 mg = : ngày. Bào quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30C. $6 16 SX: NSX: HD: Tiêu chuẩn: DĐVN IV SDK: MAU NHAN XIN DANG KY THUOC SAN PHAM Vitamin IB 110 mg KÍCH THƯỚC (84 x22)mm C100 cũ MÀU SẮC ae K0 KO TO HUONG DAN SỬ DUNG THUOC Vién nén VITAMIN B1 10mg CONG THUC: Cho mét vién nén: Thiamin nitrat . Tá dược Vừa đủ 1 viên Ta duoc gom Tinh bét mì, bột talc, lactose ,tỉnh bột sắn, gelatin, magnesi stearat QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Lọ 100 viên DANG BAO CHE: Vién nén. DUQC LUC HOC: Thiamin thực tế không có tác dụng dược lý, thậm chí ở liều cao. Thiamin pyrophosphat, dạng thiamin có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khu carboxyl cua cac alpha - cetoacid nhu pyruvat va alpha - cetoglutarat va trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Lượng thiamin ăn vào hàng ngày can 0,9 đến 1,5 mg cho nam và 0,8 đến 1,1 mg cho nữ khoẻ mạnh. Nhu cầu thiamin có liên quan trực tiếp với lượng dùng carbohydrat và tốc độ chuyển hóa. Điều này có ý nghĩa thực tiễn trong nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch và ở người bệnh có nguồn năng lượng calo lẫy chủ yếu từ dextrose (glucose). Khi thiéu hut thiamin, su oxy hóa các alpha - cetoacid bị ảnh hưởng. làm cho nồng độ pyruvat trong mau ting lên, giúp chân đoán tình trạng thiếu thiamin. Thiéu hut thiamin sé gây ra beriberi (bệnh tê phù). Thiế Llegiu el document complet