Sắt - Folic Viên nén bao phim,

País: Vietnam

Idioma: vietnamita

Font: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Compra'l ara

ingredients actius:

Sắt II fumarat, Acid folic; Ting bột; Lactose; Gelatin; Magnesi stearat; Talc; HPMO; PEG 6000; Đỏ Erythrosin; Titandioxyd

Disponible des:

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Designació comuna internacional (DCI):

Iron II fumarate, folic Acid; Ting powder; Lactose; Gelatin; Magnesium stearate; Talc; HPMO; PEG 6000; Red Erythrosine; Titandioxyd

Dosis:

200mg; 1 mg; 104,75mg; 35,5mg; 1,75mg; 3,5mg; 3,5mg; 3,5mg; 0,7mg; 0,105mg; 0,7mg

formulario farmacéutico:

Viên nén bao phim,

Unidades en paquete:

hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 500 viên

clase:

Thuốc không kê đơn

Fabricat per:

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Resumen del producto:

Tiêu Chuẩn: DĐVN IV; Tuổi Thọ: 36 tháng

Informació per a l'usuari

                                ..
MẪU
NHÃN
DỰ
KIÉN
VIÊN
NÉN
BAO
PHIM
SÁT-
FOLIC
1.
NHAN
VI
10
VIEN
^
cai
Pe
g
re
PP
y
:
BO
Y
TE
¡`
N
5
a
CUC
QUAN
LÝ
ĐƯỢC
|
lề
0;
Oo:
9
DA
PHE
DUYET
|
|g
i,
5:
163
ib
Lần
đâu:„22/1...4......4242
L
BC
SN
ES
Đá:
Aa
(
=a
ÿ
2.
NHÃN
HỌP
10
VI
.^
BOX
OF
100
FILM
-
COATED
TABLETS
SAT-F
HOP
10
Vi X
10
VIEN
NEN
BAO
FILM
Chỉ
định:
Phòng
và
chứa
thiếu
máu
do
các
nguyên
nhân
khác
nhau.
(tương
đương
Bông
sắt
lI)
Cách
dùng-
liều
dùng:
+
Add
flc..........
.....
I8
~
Theo
sự
chí
dẫn
của
thầy
thuốc.
-
Tá
dược
vừa
đủ.......
...†
viên
(Tin
b6t,
lactose,
gelalin,
magnesi
stearat,
tic,
HPMC,
PEG
6000,
46
erythrosin,
titan
dioxyd)
~
Ngưỡilớn
uống
ngày
3
- 4
viên
chia
làm
3lần.
~
Trẻ
em
uống ngày
†
-
2
viên
chia
am
2
lần.
Lives
GN
~
Mẫn
cảm
với
sắt
(I)
fumarat.
~
Cơ
thể
thừasắt:
Bệnh
mô
nhiễm
sắt
nhiễm
hemosiderin
va
thiểu
máu
tan
máu.
~
Hẹp
thực
quản,
tủi
cùng
đường
tiêu
hóa.
Seer
one
emece
ee
Chú
ý:
Không
uống
thuốc
với
nước
chè
hoặc
cafe.
Uống
thuốc
trong
hoặc
sau
bữa
ăn.
Bảo
quản:
Đề
nơi
khô
ráo,
tránh
ánh
sáng,
nhiệt
độ
không
qué
30°C.
“Tes
chal:
OY
FY
JIM
0307
Db
xa
tầm
tay
trẻ
em,
đọc
kỹ
hướng
dẫn.
trước
khi
dùng
SẮT-
r1
Ạ
*
Phong
và
chữa
thiếu
aah
:
hon
theo
nhieu.
ee
(đương
đương
68mg
sét
tt)
'Cách
dùng-
liều
dùng:
+
Acid
folie
tmg
-
Na
ủi
„
Tả
dược
vữa
đủ
_
ae.
Tvién
Theo
sự
chỉ
dẫn
của
thấy
thuốc.
i
~
Người
lên
uống
ngây
3 -
4
viên
chia
lâm
3
lần.
~
Trẻ
em
uống
ngày
1
-
2
viên
chúa
lâm
2
lần.
_—-
tale,
HPMC,
PEG
6000,
8
erythrosin,
titan
dioxyd)
Chống
chỉ
định:
~
Mẫn
cảm
với
sắt
(I)
fumarat.
~
Cơ
thể
thứa
sắt:
Bệnh
mô
nhiễm
sắt
nhiễm
hemosiderin
va
thigu
mau
tan
máu.
iii
oes
ets
iti
Sos
soem
em
mae
adc
se
ý:
Không
uống
thuốc
với
nước
chè
Thành
phẩn
Tikes
eh:
DENN
IV,
hoặc
cafe.
Uống
thuốc
trong

                                
                                Llegiu el document complet