País: Vietnam
Idioma: vietnamita
Font: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Fenofibrat (dưới dạng fenofibrate nanonized)
Mega Lifesciences Public Company Ltd.
Fenofibrat (form of fenofibrate nanonized)
145mg
Viên nén
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Ethypharm
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Lactose khan, Hypromellose, Natri Lauryl sulphat, nhũ dịch Simethicone 30%, Croscarmellose natri, Magnesi stearat
B Ộ Y T Ê C Ụ C Q U A N L Ý D Ư Ợ C ĐÃ PHÊ DUYỆT Country A « a™/"s6ỉly 3ox label _( ừ_ _i ỹ_ _t m_ _)_ COIESTRIM SUPRA Each tablet contains : Fenofibrate (Nanonized) 145mg Product Specifications : Manufacturer Indications, Dosage. Contraindications, Side Effects (see enclosed leaflet) • Keep out of reach of children • Protect from light and moisture • Store below 30°c in a dry place RE A D T H E IN ST R U CT IO N S CA R E F U LLY B E F O R E U SE . D O N O T E X CE E D P R E SCR IB E D D O SE . Rx Prescription Drug Rx - Thuôc bán theo d o r^ ^ _Pf_ i p i IP Vìẻn nén Colestrim Supra^^^_ '“/®'-*Nộpíỉ v ix l MỐIvẽnchứa Fenofibrat Chi đinh, cách dùng, chống chì d|nh vanhuTi^llSngtin khác xin xem tờ hướng dẫn sừ dung thuoc. Bảo quán ở nhiệt độ dưới 30 c, noi khỏ mát Số lỏ sx, NSX. HD xem "Batch No ",'Mfg. Date", “Exp. Date" trẽn bao bi Các thóng tin khác dề nghị xem tớ hướng dẳn sử dụng kèm theo. Cơ sỡ sán xuẳt ETHYPHARM - Pháp Tiẽu chuẳn: Nhà sán xuất Để xa tầm tay tré em Đọc kỹ hướng dẳn sử dụng truớc khi dùng SDK VN-XXXX-XX Nhá nhập khẩu: Manufactured fo r: MEGA LIFESCIENCES (AUSTRALIA) PTY LTD (ACN 076 713 392), Victoria 3810, Australia. Manufactured by : ETHYPHARM z.l. de Saint-Arnoult 28170 Châteauneuf-en-Thymerais, France SUPRA COL6STRIM Fenofibrate Tablets 145mg We care SUPRA COL 6 STRIM Fenofibrate Tablets 145mg 3 X 10 Tablets ON '63H I/MIN ON ES!A NA E £ ip CM 1 Cyan I Magenta Q Yellow I Black Sub-label (200% actual size) Rx - Thuốc bán theo đơn Viên nén Colestrim Supra Hộp 3 v ỉ X 10 viên. Mỗi viên chứa: Fenofibrat 145mg Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định và những thông tin khác: xin xem tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. Bảo quản ờ nhiệt độ dưới 30°c, nơi khô mát. Số lô sx, NSX, HD xem ‘Batch No.”, “Mfg. Date”, “Exp. Date” trên bao bì. Các thông tin khác đề nghị xem tờ Llegiu el document complet