Country: ভিয়েতনাম
ভাষা: ভিয়েতনামী
সূত্র: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Fulvestrant
AstraZeneca Singapore Pte., Ltd.
Fulvestrant
50mg/ml
Dung dịch tiêm
Hộp 2 bơm tiêm chứa 5ml dung dịch tiêm và 2 kim tiêm
Thuốc kê đơn
Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 48 tháng; Tá dược: Ethanol (96%), Benzyl alcohol, Benzyl benzoate, Castor oil
FASLODEX Solution for injection, 250 mg/5 mi PFS LABEL SCALE: 100% ~— WEB DIRECTION € » ice rH \ endemic iif Đã; nl | LÄ/ Trrờy CS NI ty ous £ MBS Amend Ref: — A01 L ` , - 2 < = Version No.: 2 P269 P2593 P2567 Profile 1 Ñ Date: 08-May-2012 5 li Oo Ops Component Code: P033486 rh at f | Drawing Ret: LRP50x50 . 8... ; mỹ hộ Pharma Code: 643 4|0 TEXT SIZE a Description: Faslodex 250mg/5ml PFS Label 5 $ The BOOY Went 2? Market: Vietnam ° P ° álư on this A/W is at: Created by: JP 5 . 0 pt AM Bar prints 100mm @ 100% Rx- Thuốc bán theo đơn Faslodex® 250 mg Fulvestrant - Dung dịch tiêm bắp THÀNH PHÀN ĐỊNH TÍNH VÀ ĐỊNH LƯỢNG Một bơm tiêm chứa sẵn 250 mg fulvestrant trong 5 ml dung dịch. Tá dược: xem Danh mục tá dược. DẠNG BÀO CHÉ Dung dịch tiêm. / ⁄7 Dung dịch có độ nhớt, trong suốt, không màu đến vàng. VL. CHỈ ĐỊNH DIEU TRI wee Faslodex được chỉ định điều trị cho phụ nữ sau mãn kinh bị ung thư vú tiến triển tại chỗ hoặc di căn có thụ thê estrogen dương tính, tái phát trong hoặc sau điêu trị kháng estrogen bô trợ, hoặc tiên triên khi đang điêu tri khang estrogen. LIEU DUNG VA CACH DUNG Liéu dung Người lớn (kê cả người cao tuỗi) Liều khuyến cáo là 500 mg/lần/tháng, bỗ sung thêm 500 mg sau 2 tuần điều trị với liều khởi đâu. Đối tương đặc biệt Suy than ; Không cân chỉnh liêu cho bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa (độ thanh thai creatinin সম্পূর্ণ নথি পড়ুন