Страна: Виетнам
Език: виетнамски
Източник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Tiropramid HCl
Công ty TNHH thương mại dược phẩm Đông Phương
Tiropramid HCl
100mg
Viên nén bao phim
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thuốc kê đơn
Hanall Pharmaceutical Co, Ltd.
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Cellulose vi tinh thể, acid silicic khan nhẹ, povidon, tinh bột ngô, calci carboxymethylcellulose, magnesi stearat, polyethylen glycol 6000, hypromellose 2910, titan oxid, nước tinh khiết
424/44 Bst 4/4/15 BỘ Y TẾ | CỤC QUA \M LÝ DƯỢC ĐÃ PHÊ DUYỆT | lan i TBO! LAAT, XE \ Rx Thuốc bán theo đơn 10Vix10Viên nén bao phim a3 a5 8s . . _— II Tiromin Tablet 100mg [Mên nén ze (Tiropramid hydrochlorid ) ah s^ “se 4012749 Fi XI số. so | 00m HANALL `2€`^ |‹ E biopharita ier, t Ẹ = (| THUONG x ; ot [Hạn dùng] 36 thang . — DMNG Ge [Đóng gói] 10 vi x 10 viên nén bao phim sex; ` [Tiêu chuẩn chất lượng] Số lô sx: ——— = Tiêu chuẩn nhà sản xuất NSX: dd/mm/yyyy Để xa tầm tay tré am HD: dd/mm/yyyy Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Sản xuất tại Hàn Quốc bởi: Hanall Biopharma Co., Ltd 400-1, Sangseo-dong, Daeduck-gu, Daejeon city, Korea Rx Prescription Drug 10 blisters x 10film coated tablets Tiromin Tablet 100mg [ Suz 2 . . . oz (Tiropramid hydrochlorid ) = : 3š >)! a? mM HANALL `2€ BE biopbarina e 8 RE [Thành phần] Mỗi viên nén bao phim chứa: Tiropramid hydrochlorid.................. 100 mg [Li@u lượng và cách dùng] Xem hướng dẫn sử dụng thuốc. [Chi định, chống chỉ định, thận trọng, tác dụng không mong muốn, tudng tac thudc] và các thông tin khác: Xem hướng dẫn sử dụng thuốc. [Bao quan] Bảo quản trong bao bì kín, tránh ẩm, ở nhiệt độ dưới 30°C. Rx Thuéc ban theo don TIROMIN TABLET 100mg. (Tiropramid hydrochlorid) Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Nếu cân thêm thông tin xin hỏi ÿ kiến bác sỹ, được sỹ. [Tên thuéc] TIROMIN TABLET 100 mg. [Thành phẩn| Mỗi viên chứa: Hoạt chất: Tiropramid hydrochlorid. Tá dược: Cellulose vì tỉnh thê, acid silicic khan nhẹ, povidon, tỉnh bột ngô, calci carboxymethylcellulose, magnesi stearat, polyethylen glycol 6000, hypromellose 2910, titan oxid, nước tỉnh khiết. [Dạng bào chế] Viên nén bao phim. [Quy cách đóng gói] Hộp 10 vi x 10 viên. [Đặc tính được lực học} Trong các nghiên cứu trên c Прочетете целия документ