Страна: Виетнам
Език: виетнамски
Източник: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Cefepim (dưới dạng Cefepim dihydrochlorid)
Medochemie Ltd.
Cefepim (in the form of Cefepim dihydrochlorid)
1g
Bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch
Hộp 1 lọ bột
Thuốc kê đơn
Medochemie Ltd. - Factory C
Tiêu Chuẩn: NSX; Tuổi Thọ: 24 tháng; Tá dược: L-Arginin
4 /?1 BỘ Y TẾ CỤC QUAN LY DƯỢC Size vial label: 67 x 24mm ĐÃ PHÊ DUYỆT |g fe Oh apie, a=: -Í1 CEFEME'1g £2 2225538 Là u06 !.|0, 10M See" ARTE aE - Fongrernt GSEEEEEREED BE © injection or infusion §S5SSeES8Sese5 Hs lrì PANTONE 232 C N=:e.---- BB suckc 112g IEIA } 3| „313432 © Q° Thuốc bán theo đơn . Prescription onty medicine oO 3a im © ˆ 4 lọ 4 vial CEFEME” 1z O° Oo O CEFEME 1g Cefepime Mỗi lọ chứa Cefepim 1g (đưới dạng Cefepim dinydrociond monchydrat) Tiêm bắp/ Tiêm tĩnh mạch SÐK: Chỉ định, cách dùng, chống chỉ định và các thông tin khác: Xin xem 1ờ hướng dẫn Sử dụng. Bao quan: Trong bao bi kín, nhiệt độ dưới 30°C. Tránh ánh sáng. Dung dịch thuốc sau khi pha bảo quản không quá 12 giờ ở nhiệt độ đưới 25'C, không quá 24 giờ nấu hảo quản ở nhiệt độ 2 - 8ˆC. $6 16 SX, NSX, HD: Xem ‘LOT, ‘MF’, 'Ex' dưới đây bao bì.. lày hết hạn là ngày 01 của tháng hết hạn. tầm tay trẻ xa tay trẻ em. kỹ hướng diễn sử dụng trước khi Sản xuất bởi: MEDOCHEMIE LTD - FACTORY C 2, Michael Erakleaus street, Agios Athanassios Industrial Area, @ -~ 4101 Agios Athanassios, 2® . Limassol, Cyprus Powder for solution for injection or infusion +© CEFEME”1g on — uu = O O Q TT = BN: xxxxxx MF: mmiyyyy EXP:mmiyyyy Box 1 vial 40 x 40 x 70 mm EAN code We PANTONE 232 C BB vanrone 336 ¢ MEDOCHEMIE LTD — I:‹‹‹c 1-10 Constantinoupoleos str — CY - 3011 Limassol Rx- Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sŨ CEFEME® Bot pha tiém Cefepim THANH PHAN Mỗi lọ CEFEME® chứa Cefepim dihydroclorid monohydrat tương đương Cefepim 1g hoặc cefepim 2g Ta dugc: L-Arginin DƯỢC LỰC HỌC Cefepim là thuốc kháng sinh bán tổng hợp nhóm cephalosporin và được coi là thuộc thế hệ 4 do có phổ tác dụng rộng hơn các cephalosporin thế hệ 3. Thuốc được dùng theo đường tiêm. Thuốc có tác dụng kháng k Прочетете целия документ