البلد: فيتنام
اللغة: الفيتنامية
المصدر: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Kẽm oxyd, calci carbonat
Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.
Zinc oxyd, calcium carbonate
3,4g; 3,4g
hỗn dịch dùng ngoài
lọ 17 gam, 20 gam, 23 gam
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.
Tiêu Chuẩn: TCCS; Tuổi Thọ: 36 tháng; Tá dược: Glycerin, nước tinh khiết
Mẫu nhãn Hồ nước * CÔNG Tý @ CO PHAN a \» _ Tom “Cách đông Bìa! TO THONG TIN CHO BỆNH NHÂN (PIL) 1. Tên sản phẩm: Hồ nước 2. Mô tả sân phẩm: Hỗn dịch màu trắng, sánh, để lâu sẽ tách lớp nước ở trên, không mùi, vị ngọt của glycerin. 3. Thành phân, hàm lượng của thuốc: công thức cho 17 gam chế phẩm: Kém oxyd 3,4g Calci carbonat 34g Tá dược (Glycerin, nước tinh khiết) vả 17g 4. Thuốc dùng cho bệnh: > x 3 - Lầm dịu da, chữa viêm da, chốc. Điều trị hỗ trợ chàm (eczema). . me 5. Cách dùng, liều lượng: Su NA - Vệ sinh sạch vùng đa bị nhiễm bệnh, sau đó bôi thuốc lên. Ngày 2 lần sáng tối. - Điều trị hỗ tro cham (eczema): Boi một lớp thuốc dày lên, ngày 2 - 3 một ngày. 6. Khi nào không nên đùng thuốc này: Mẫn cảm với một hoặc nhiều thành phần của thuốc. Tổn thương da bị nhiễm khuẩn. Tránh bôi bên mắt. 7. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo. 8. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc này: 9, Cần làm gì khi một lần quên dùng thuốc; Dùng tiếp cho lần sau. 10. Cần bảo quản thuốc này là: Để nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C 11. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liêu: “Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.” 12. Tên/ biểu tượng của nhà sản xuất chủ sở hữu giấy phép đăng ký sản phẩm: Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam. 13. Những điều thận trọng khi dùng thuốc này: Không dùng thuốc quá hạn sử dụng, những lọ bị hở nút, rách nhãn. 14. Ngày xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG HỒ NƯỚC 1. Tên thuốc: Hồ nước 2. Công thức: Cho lọ 17g Kém oxyd 3,4 gam Calci carbonat 3,4 gam Glycerin 5 اقرأ الوثيقة كاملة