Zelboraf

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

vemurafenib

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH

Mã ATC:

L01EC01

INN (Tên quốc tế):

vemurafenib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastické činidlá

Khu trị liệu:

melanóm

Chỉ dẫn điều trị:

Vemurafenib je indikovaný v monoterapii na liečbu dospelých pacientov s neresekovateľným alebo metastatickým melanómom pozitívnym BRAF V600 mutácie.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2012-02-17

Tờ rơi thông tin

                                32
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
33
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
ZELBORAF 240 MG FILMOM OBALENÉ TABLETY
vemurafenib
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE POUŽÍVAŤ
TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
•
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
•
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára.
•
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
•
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára. To sa týka aj
akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú uvedené v tejto
písomnej informácii. Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE
:
1.
Čo je Zelboraf a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako užijete Zelboraf
3.
Ako užívať Zelboraf
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Zelboraf
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE ZELBORAF A NA ČO SA POUŽÍVA
Zelboraf je protirakovinový liek, ktorý obsahuje liečivo
vemurafenib. Používa sa na liečbu dospelých
pacientov s melanómom, ktorý sa rozšíril do iných častí tela
alebo ho nie je možné odstrániť
chirurgicky.
Môže sa používať len u pacientov, ktorých nádor má zmenený
(zmutovaný) gén „BRAF“. Táto zmena
môže viesť k rozvoju melanómu.
Zelboraf cielene vyhľadáva bielkoviny vytvorené z tohto zmeneného
génu a spomaľuje alebo
zastavuje rozvoj rakoviny.
2.
ČO POTREBUJETE VEDIEŤ PREDTÝM, AKO UŽIJETE ZELBORAF
NEUŽÍVAJTE ZELBORAF:
•
ak ste
ALERGICKÝ
na vemurafenib alebo na ktorúkoľvek z ďalších zložiek tohto
lieku (uvedených
v časti 6 tejto písomnej informácie pre používateľa). Príznaky
alergických reakcií môžu zahŕňať
opuch tváre, pier alebo jazyka, ťažkosti s dýchaním, vyrážku
alebo pocit mdloby.
UPOZORNENIA A OPAT
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Zelboraf 240 mg filmom obalené tablety
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
_ _
Každá tableta obsahuje 240 mg vemurafenibu (vo forme precipitátu
vemurafenibu a acetátu sukcinátu
hypromelózy).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Filmom obalená tableta (tableta).
Ružovkasto biele až oranžovo biele, oválne, dvojito vypuklé,
filmom obalené tablety s rozmerom
približne 19 mm, s vyrytým „VEM“ na jednej strane.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Vemurafenib je indikovaný ako monoterapia na liečbu dospelých
pacientov s neresekovateľným alebo
metastatickým melanómom s pozitivitou mutácie BRAF V600 (pozri
časť 5.1).
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Liečba vemurafenibom sa má začať pod dohľadom kvalifikovaného
lekára so skúsenosťami s
používaním onkologických liekov.
Pred užívaním vemurafenibu sa musí u pacientov validovaným testom
potvrdiť prítomnosť mutácie
BRAF V600 v nádore (pozri časti 4.4 a 5.1).
Dávkovanie
Odporúčaná dávka vemurafenibu je 960 mg (4 tablety po 240 mg)
dvakrát denne (čo zodpovedá
celkovej dennej dávke 1 920 mg).Vemurafenib sa môže užívať s
jedlom alebo bez jedla, ale neustále
užívanie obidvoch dávok na prázdny žalúdok sa neodporúča
(pozri časť 5.2).
_Trvanie liečby _
Liečba vemurafenibom má pokračovať až do progresie ochorenia
alebo do rozvoja neakceptovateľnej
toxicity (pozri tabuľky 1a 2 nižšie).
_Vynechané dávky _
Ak sa vynechá dávka, môže sa podať do 4 hodín pred ďalšou
dávkou, aby sa zachovalo dávkovanie
dvakrát denne. Obe dávky sa nemajú podávať v rovnaký čas.
_Vracanie _
V prípade vracania po podaní vemurafenibu nemá pacient užiť
ďalšiu dávku lieku, ale liečba má
pokračovať ako zvyčajne.
3
_Úpravy dávkovania _
Manažment nežiaducich liekových reakcií alebo predĺženia QTc
môže vyžadovať zníženie dávky,
dočasné prerušenie a/alebo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu