Xagrid

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Anagrelide

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG Ireland Branch

Mã ATC:

L01XX35

INN (Tên quốc tế):

anagrelide

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Trombotsüteemia, olulised

Chỉ dẫn điều trị:

Xagrid on näidustatud kõrgenenud arvu at eeterlikud-trombotsüteemia (ET) patsientidel, kellel on praeguse ravi või kelle trombotsüütide kõrgenenud jaanuarini vastuvõetavale tasemele oma praeguse ravi kohta. At-risk patientAn at-risk, ET on määratletud, mida üks või rohkem järgmistest tunnustest:>60-aastased või;a trombotsüütide arv >1000 x 109/l või;ajalugu thrombohaemorrhagic sündmused.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 40

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2004-11-15

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKENDI INFOLEHT
23
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
XAGRID 0,5 MG KÕVAKAPSLID
anagreliid
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.

Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.

Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.

Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.

Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Xagrid ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Xagrid’i võtmist
3.
Kuidas Xagrid’i võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Xagrid’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON XAGRID JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Xagrid sisaldab toimeainena anagreliidi. Xagrid on ravimpreparaat, mis
sekkub trombotsüütide
loomeprotsessi. Ravimi mõjul väheneb luuüdi poolt toodetavate
trombotsüütide arv, mille tagajärjel
väheneb ka vere trombotsüütide arv kuni normaaltasemeni. Seetõttu
kasutatakse ravimit essentsiaalse
trombotsüteemia patsientide ravimisel.
Essentsiaalne trombotsüteemia on seisund, mis tekib siis, kui luuüdi
toodab liiga palju vererakke, mida
tuntakse trombotsüütidena. Trombotsüütide liiga suur kogus veres
võib tekitada vereringeprobleeme
ning tromboosi.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE XAGRID’I VÕTMIST
XAGRID’I EI TOHI VÕTTA

kui te olete anagreliidi või selle ravimi mis tahes koostisosa(de)
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline. Allergiline reaktsioon võib väljenduda nahalööbes,
sügelemises, näo või huulte
paistetuses või hingamistakistuses;

kui teil on mõõdukaid või tõsiseid maksaprobleeme;

kui teil on mõõdukaid või tõsiseid neeruprobleeme.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Xagrid’i võtmist pidage nõu oma arstiga:

kui teil on või arvate olevat prob
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Xagrid 0,5 mg kõvakapslid.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks kõvakapsel sisaldab 0,5 mg anagreliidi
(anagreliidvesinikkloriidina).
Teadaolevat toimet omav(ad) abiaine(d)
Üks kõvakapsel sisaldab laktoosmonohüdraati (53,7 mg) ja veevaba
laktoosi (65,8 mg).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Kõvakapsel.
Valge läbipaistmatu kapsel märgendiga S 063.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Xagrid’i kapslid on näidustatud trombotsüütide suurenenud arvu
vähendamiseks riskirühma
kuuluvatel essentsiaalse trombotsüteemiaga (ET) haigetel, kes ei talu
hetkel kasutatavat ravimit või
kelle suurenenud trombotsüütide arv pole ravi tulemusel langenud
vastuvõetava tasemeni.
Riskirühma kuuluv patsient
Riskirühma kuuluv essentsiaalse trombotsüteemiaga haige on
defineeritud ühe või mitme alltoodud
tunnusjoonega:

vanus > 60 aasta

trombotsüütide arv > 1000 x 10
9
/l või

varem esinenud trombohemorraagilised juhud.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi Xagrid’iga peaks alustama arst, kellel on piisavalt kogemusi
essentsiaalse trombotsüteemiaga
patsientide ravi osas.
Annustamine
Anagreliidi soovitatav algannus on 1 mg/päevas, mida manustatakse
peroraalselt kahe eraldi annusena
(0,5 mg/annus).
Algannust tuleb manustada vähemalt üks nädal. Nädala pärast võib
annust individuaalselt muuta, et
leida väikseim toimet avaldav raviannus, mis on vajalik
trombotsüütide koguarvu vähendamiseks või
hoidmiseks alla 600 x 10
9
/l, ideaalne oleks vahemik 150 x 10
9
/l ja 400 x 10
9
/l. Annuse inkrement ei
tohi ühe nädala jooksul ületada 0,5 mg/päevas ja soovitatav
maksimaalne üksikannus ei tohi olla üle
2,5 mg (vt lõik 4.9). Kliiniliste uuringute ajal kasutati annust 10
mg/päevas.
Anagreliidi ravi efektiivsust tuleb pidevalt monitoorida (vt lõik
4.4). Algannuse korral > 1 mg/päevas
tuleks trombotsüütide arvu mõõta esimesel ravinädalal iga kahe
päeva tagant ja seejärel vähemalt kord
nädal
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-05-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-05-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-03-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-08-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu