Victrelis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Boceprevīrs

Sẵn có từ:

Merck Sharp Dohme Ltd

Mã ATC:

J05AE

INN (Tên quốc tế):

boceprevir

Nhóm trị liệu:

Pretvīrusu līdzekļi sistēmiskai lietošanai

Khu trị liệu:

C hepatīts, hronisks

Chỉ dẫn điều trị:

Victrelis indicēts hroniska hepatīta C (CHC) genotipu 1 infekcija, kombinācijā ar peginterferon alfa un ribavirīnu pieaugušiem pacientiem ar apmaksātiem aknu slimība, kuri iepriekš neapstrādātus vai kuri nav iepriekšējās terapijas ārstēšanas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2011-07-18

Tờ rơi thông tin

                                49
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
50
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
VICTRELIS 200 MG CIETĀS KAPSULAS
boceprevir
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.

Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.

Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.

Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.

Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusprādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Victrelis un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Victrelis lietošanas
3.
Kā lietot Victrelis
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Victrelis
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR VICTRELIS UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR VICTRELIS
Victrelis satur aktīvo vielu, ko sauc par boceprevīru un kas palīdz
cīnīties ar C hepatīta infekciju,
pārtraucot C hepatīta vīrusu vairošanos. Victrelis vienmēr
jālieto kopā ar divām citām zālēm. To
nosaukumi ir alfa peginterferons un ribavirīns. Victrelis nedrīkst
lietot vienu pašu.
KĀDAM NOLŪKAM VICTRELIS LIETO
Victrelis kombinācijā ar alfa peginterferonu un ribavirīnu lieto
hroniskas C hepatīta vīrusa infekcijas
(ko sauc arī par HCV infekciju) ārstēšanai pieaugušajiem.
Victrelis var lietot pieaugušajiem, kuriem iepriekš HCV infekcija
nav ārstēta, kā arī pieaugušajiem,
kuri iepriekš ir lietojuši zāles, kuras sauc par
“interferoniem” vai “pegilētajiem interferoniem”.
KĀ VICTRELIS DARBOJAS
Victrelis nomāc tiešo vīrusu replikāciju un šādā veidā veicina
C hepatīta vīrusu skaita samazināšanos
Jūsu organismā.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS VICTRELIS LIETOŠANAS
NELIETOJIET VICTRE
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Victrelis 200 mg cietās kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra cietā kapsula satur 200 mg boceprevīra (_boceprevir_).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katra kapsula satur 56 mg laktozes monohidrāta.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Cietā kapsula.
Kapsulai ir dzeltenbrūns, necaurspīdīgs vāciņš, uz kura ar
sarkanu tinti uzdrukāts "MSD" logotips, un
pelēkbalts, necaurspīdīgs korpuss, uz kura ar sarkanu tinti
uzdrukāts kods "314".
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Victrelis indicēts 1. genotipa C hepatīta vīrusa (HCH) hroniskas
infekcijas ārstēšanai kombinācijā ar
alfa peginterferonu un ribavirīnu pieaugušiem pacientiem ar
kompensētu aknu slimību, kuriem
terapija iepriekš nav veikta vai iepriekšējā terapija bijusi
neveiksmīga (skatīt 4.4. un
5.1. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšana ar Victrelis jāsāk un jāuzrauga ārstam, kam ir
pieredze hroniska C hepatīta ārstēšanā.
Devas
Victrelis jālieto kombinācijā ar alfa peginterferonu un
ribavirīnu. Pirms sākt terapiju ar Victrelis,
jāiepazīstas ar alfa peginterferona un ribavirīna (PR) zāļu
aprakstu.
Ieteicamā Victrelis deva ir 800 mg iekšķīgi trīs reizes dienā
kopā ar pārtiku (maltīti vai vieglu
uzkodu). Maksimālā Victrelis dienas deva ir 2400 mg. Lietošana bez
uztura varētu būt saistīta ar
iedarbības zudumu suboptimālas koncentrācijas dēļ.
_Pacienti bez cirozes, kas iepriekš nav ārstēti vai kam iepriekš
veiktā terapija bijusi neveiksmīga_
Tālāk sniegtie ieteikumi par devām dažām apakšgrupām
atšķirtas no devām, kas pētītas 3. fāzes
pētījumos (skatīt 5.1. apakšpunktu).
Zāles vairs nav reğistrētas
3
1. tabula
Terapijas ilgums, izmantojot atbildes reakcijas noteiktas terapijas
(_Response-Guided Therapy_; _RGT_)
vadlīnijas pacientiem bez cirozes, kam iepriekš nav veikta
ārstēšana vai ka
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu