Tractocile

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

atosiban (as acetate)

Sẵn có từ:

Ferring Pharmaceuticals A/S

Mã ATC:

G02CX01

INN (Tên quốc tế):

atosiban

Nhóm trị liệu:

Citi ginekoloģiskie līdzekļi

Khu trị liệu:

Priekšlaicīga dzimtene

Chỉ dẫn điều trị:

Tractotile ir norādīts, lai aizkavētu draudošo pirms termiņa dzimšanas grūtniecēm pieaugušām sievietēm ar:regulāras dzemdes kontrakcijas vismaz 30 sekunžu ilgumu, ātrumu ≥ 4 par 30 minūtēm;dzemdes kakla dilatācija ir no 1 līdz 3 cm (0-3 par nulliparas) un effacement ≥ 50%;gestācijas vecums no 24 līdz 33 pabeigta nedēļas;normālu augļa sirdsdarbība.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2000-01-20

Tờ rơi thông tin

                                28
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
29
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
TRACTOCILE 6,75 MG/0,9 ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
atosibanum
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet savam ārstam, vecmātei
vai farmaceitam.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Tractocile un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Tractocile lietošanas
3.
Kā lietot Tractocile
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Tractocile
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TRACTOCILE UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Tractocile satur atozibānu. Tractocile var lietot, lai attālinātu
Jūsu vēl nedzimušā bērna priekšlaicīgu
piedzimšanu. Tractocile lieto pieaugušām sievietēm, kuras ir 24.
līdz 33. grūtniecības nedēļā.
Tractocile samazina kontrakcijas Jūsu dzemdē (
_uterus_
). To biežums arī ir mazāks. Jūsu ķermenī tiek
bloķēts dabīgais hormona, ko sauc par „oksitocīnu”, efekts,
kas izraisa dzemdes (
_uterus_
) kontrakcijas.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS TRACTOCILE_ _LIETOŠANAS
NELIETOJIET TRACTOCILE ŠĀDOS GADĪJUMOS
-
ja Jums vēl nav iestājusies 24. grūtniecības nedēļa;
-
ja Jūsu grūtniecības laiks pārsniedz 33. nedēļas;
-
ja Jums ir nogājis ūdens (priekšlaicīgs plēves plīsums) un ir
iestājusies 30. grūtniecības nedēļa
vai ja Jūsu grūtniecības laiks ir vēl ilgāks;
-
ja Jūsu vēl nedzimušajam bērnam
_(foetus)_
nav normāls sirds ritms;
-
ja Jums ir dzemdes asiņošana un Jūsu ārsts vēlas, lai dzemdības
notiktu nekavējoties;
-
ja Jums ir tā sauktā „smagā preeklampsija” un Jūsu ārsts
vēlas, lai dzemdības notiktu
nekavējoties. Smaga preekla
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Tractocile 6,75 mg/0,9 ml šķīdums injekcijām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs 0,9 ml šķīduma flakons satur 6,75 ml atozibāna (atosibanum)
(acetāta formā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām (injekcijas).
Dzidrs, bezkrāsains šķidrums, kas nesatur sīkas daļiņas.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Tractocile
_ _
ir indicēts draudošu priekšlaicīgu dzemdību aizkavēšanai
pieaugušām grūtniecēm, kam ir:
-
regulāras, vismaz 30 sekunžu ilgas dzemdes kontrakcijas, kuru
biežums 30 minūšu laikā ir
≥
4;
-
dzemdes kakla atvērums – 1 – 3 cm (nedzemdējušām – 0-3 cm)
un saīsināšanās
≥
50%;
-
augļa gestācijas vecums – 24 – 33 pilnas nedēļas;
-
normāla augļa sirdsdarbība.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Tractocile terapija jāsāk un jāveic ārstam, kam ir pieredze
priekšlaicīgu dzemdību ārstēšanā.
Tractocile ievada intravenozi trīs secīgos posmos:
_bolus_
veida sākumdeva (6,75 mg), lietojot
Tractocile 6,75 mg/0,9 ml šķīdumu injekcijām; pēc tam
nekavējoties turpina terapiju, veicot
nepārtrauktu, lielu devu infūziju (slodzes infūziju 300
mikrogrami/min.) 3 stundas, lietojot Tractocile
37,5 mg/5 ml koncentrātu infūziju šķīduma pagatavošanai, un pēc
tam veic mazāku devu infūziju
(sekojošu infūziju 100 mikrogrami/min.), lietojot Tractocile 37,5
mg/5 ml koncentrātu infūziju
šķīduma pagatavošanai līdz 45 stundām. Terapijas ilgums
nedrīkst pārsniegt 48 stundas. Tractocile
pilna terapijas kursa kopējā deva nedrīkst pārsniegt 330,75 mg
atozibāna.
Pēc priekšlaicīgu dzemdību diagnozes noteikšanas pēc iespējas
ātrāk jāsāk intravenoza terapija,
injicējot
_bolus_
veida sākumdevu. Ja
_bolus_
veida deva ir ievadīta, ārstēšana jāturpina ar infūziju (sk.
Tractocile 37,5 mg/5 ml koncentrāta infūziju šķīduma
pagatavošanai zāļu aprakstu). Ja Tractocile
terapijas 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-03-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu