Takhzyro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

lanadelumab

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG Ireland Branch

Mã ATC:

B06AC05

INN (Tên quốc tế):

lanadelumab

Nhóm trị liệu:

Other hematological agents

Khu trị liệu:

Angioedémy, dědičné

Chỉ dẫn điều trị:

TAKHZYRO is indicated for routine prevention of recurrent attacks of hereditary angioedema (HAE) in patients aged 2 years and older.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2018-11-22

Tờ rơi thông tin

                                44
B. PŘÍBALOVÁ INFORMACE
45
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO UŽIVATELE
TAKHZYRO 150 MG INJEKČNÍ ROZTOK V PŘEDPLNĚNÉ INJEKČNÍ
STŘÍKAČCE
lanadelumab
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU TUTO PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE,
NEŽ PODÁTE TENTO PŘÍPRAVEK DÍTĚTI,
PROTOŽE OBSAHUJE DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
‐
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
‐
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se lékaře dítěte,
lékárníka nebo zdravotní sestry.
‐
Tento přípravek byl předepsán výhradně Vašemu dítěti nebo
dítěti, o které pečujete. Nedávejte
jej žádné další osobě. Mohl by jí ublížit, a to i tehdy,
má-li stejné známky onemocnění jako
Vaše dítě nebo dítě, o které pečujete.
‐
Pokud se u dítěte vyskytne kterýkoli z nežádoucích účinků,
sdělte to jeho lékaři, lékárníkovi
nebo zdravotní sestře. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou
uvedeny v této příbalové informaci. Viz bod 4.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je přípravek TAKHZYRO a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete přípravek TAKHZYRO
podávat
3.
Jak se přípravek TAKHZYRO používá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek TAKHZYRO uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
7.
Návod k použití
1.
CO JE PŘÍPRAVEK TAKHZYRO A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
Přípravek TAKHZYRO obsahuje léčivou látku lanadelumab.
K ČEMU SE PŘÍPRAVEK TAKHZYRO POUŽÍVÁ
TAKHZYRO 150 mg je léčivý přípravek používaný u pacientů ve
věku 2 let a starších s tělesnou
hmotností nižší než 40 kg k prevenci atak angioedému u pacientů
s hereditárním angioedémem
(HAE).
CO JE HEREDITÁRNÍ ANGIOEDÉM (HAE)
HAE je onemocnění, které se dědí v rodině. Při tomto
onemocnění v krvi není dostatek bílkoviny
zvané „inhibitor C1“ nebo inhibitor C1 nefunguje správně. To
vede k příliš velkému množství
„plazmatického 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
TAKHZYRO 150 mg injekční roztok v předplněné injekční
stříkačce
TAKHZYRO 300 mg injekční roztok v předplněné injekční
stříkačce
TAKHZYRO 300 mg injekční roztok
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
TAKHZYRO 150 mg injekční roztok v předplněné injekční
stříkačce
Jedna jednotka (předplněná injekční stříkačka) obsahuje 150 mg
lanadelumabu* v 1 ml roztoku.
TAKHZYRO 300 mg injekční roztok (předplněná injekční
stříkačka nebo injekční lahvička)
Jedna jednotka (předplněná injekční stříkačka nebo injekční
lahvička) obsahuje 300 mg
lanadelumabu* ve 2 ml roztoku.
*Lanadelumab je produkován v buňkách vaječníků křečíka
čínského (CHO) rekombinantní DNA
technologií.
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Injekční roztok.
Roztok je bezbarvý až světle žlutý a jeví se čirý nebo slabě
opalescentní.
Roztok má pH přibližně 6,0 a osmolalitu přibližně 300 mOsm/kg.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Přípravek TAKHZYRO je indikován pro rutinní prevenci rekurentních
atak hereditárního angioedému
(HAE) u pacientů ve věku 2 let a starších.
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
Tento léčivý přípravek má být podáván pod dohledem lékaře,
který má zkušenosti s léčbou pacientů
s hereditárním angioedémem (HAE).
Dávkování
_Dospělí a dospívající ve věku od 12 do 18 let _
_ _
Doporučená počáteční dávka je 300 mg lanadelumabu každé 2
týdny. U pacientů, kteří jsou při léčbě
stabilně bez atak, lze zvažovat snížení dávky na 300 mg každé
4 týdny, zejména u pacientů s nízkou
tělesnou hmotností.
U pacientů s tělesnou hmotností do 40 kg lze také zvážit
počáteční dávku 150 mg lanadelumabu každé
2 týdny. U pacientů, kteří jsou při léčbě stabilně bez atak,
lze zvážit snížení dávky na 150 mg každé
4 týdny.
3
_Děti ve věku od 2 do 12 let _
_ _
Doporučená d
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-11-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu