Tadalafil Lilly

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

tadalafil

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

G04BE08

INN (Tên quốc tế):

tadalafil

Nhóm trị liệu:

Uroloģiskie līdzekļi

Khu trị liệu:

Erektilā disfunkcija

Chỉ dẫn điều trị:

Erektilā disfunkcijas ārstēšana pieaugušiem vīriešiem. Lai tadalafils būtu efektīvs, nepieciešama seksuāla stimulācija. Tadalafilu Lilly nav indicēts lietošanai sievietēm. Ārstēšanu, simptomi un pazīmes, labdabīgas prostatas hiperplāzijas pieaugušiem vīriešiem.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2017-03-22

Tờ rơi thông tin

                                61
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
62
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
TADALAFIL LILLY
2,5 MG APVALKOTĀS TABLETES
tadalafil
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums ir jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu vai
farmaceitu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Tadalafil Lilly
un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Tadalafil Lilly
lietošanas
3.
Kā lietot Tadalafil Lilly
4.
Iespējamās blakusparādības
5
Kā uzglabāt Tadalafil Lilly
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TADALAFIL LILLY UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Tadalafil Lilly ir zāles pieaugušiem vīriešiem, kuriem ir
erekcijas traucējumi. Tas nozīmē, ka vīrietim
dzimumloceklis nekļūst ciets, piebriedis un piemērots dzimumaktam,
vai nepaliek šādā stāvoklī
pietiekami ilgi. Ir pierādīts, ka Tadalafil Lilly ievērojami uzlabo
spēju iegūt cietu, piebriedušu
dzimumlocekli, kas piemērots dzimumaktam.
Tadalafil Lilly sastāvā ir aktīvā viela tadalafils, kas pieder pie
zālēm, kuras sauc par 5. tipa
fosfodiesterāzes inhibitoriem. Pēc seksuālas stimulācijas
Tadalafil Lilly iedarbojas uz dzimumlocekļa
asinsvadiem, palīdzot tiem atslābināties un ļaujot tam pieplūst
ar asinīm. Tā rezultātā uzlabojas
erekcija. Ja nav erekcijas traucējumu, Tadalafil Lilly nerada nekādu
pozitīvu efektu.
Ir svarīgi ņemt vērā, ka Tadalafil Lilly neiedarbojas, ja nav
seksuālas stimulācijas. Jums ir jāiesaistās
priekšspēlē ar partneri tieši tāpat, kā tas notiktu, ja jūs
nelietotu zāl
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
_ _
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Tadalafil Lilly 2,5 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
_ _
Katrā tabletē ir 2,5 mg tadalafila (
_tadalafil_
).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katrā apvalkotajā tabletē ir 87 mg laktozes (monohidrāta veidā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete (tablete).
Gaiši oranži dzeltenas, mandeļu formas 8,58 mm garas un 5,23 mm
platas tabletes ar uzrakstu "C 2 ½"
vienā pusē.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Erektilās disfunkcijas ārstēšanai pieaugušiem vīriešiem.
Lai tadalafils darbotos, nepieciešama seksuālā stimulēšana.
Tadalafil Lilly nav indicēts sievietēm.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_Pieaugušiem vīriešiem _
Vispārīgi ieteicamā deva ir 10 mg pirms gaidāmā dzimumakta
neatkarīgi no ēšanas.
Pacientiem, kuriem 10 mg tadalafila nerada pietiekamu ietekmi, var
mēģināt lietot 20 mg.
To var lietot vēlākais 30 minūtes pirms dzimumakta.
Maksimālais lietošanas biežums ir vienu reizi dienā.
Tadalafila 10 mg un 20 mg tabletes ir paredzētas lietošanai pirms
paredzētā dzimumakta, un tās nav
ieteicams lietot regulāri katru dienu.
Pacientiem, kuri paredz lietot Tadalafil Lilly bieži (vismaz divas
reizes nedēļā), var ieteikt lietot
mazākās Tadalafil Lilly devas vienu reizi dienā katru dienu;
lēmums ir jāpieņem, ņemot vērā pacienta
izvēli un ārsta slēdzienus.
Šiem pacientiem ieteicamā deva ir 5 mg vienu reizi dienā aptuveni
vienā un tajā pašā laikā. Atkarībā
no individuālās panesības devu var samazināt līdz 2,5 mg vienu
reizi dienā.
Lietošanas katru dienu lietderība ir periodiski atkārtoti
jāizvērtē.
3
_Īpašas pacientu grupas _
_Vecāka gadagājuma vīriešiem _
Gados vecākiem pacientiem nav nepieciešams pielāgot devu.
_ _
_Vīrieši ar nieru darbības traucējumiem _
Pacientiem ar viegliem vai vidēji smagiem nieru darbības
traucējumiem deva nav jāpielāgo.
P
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-04-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu