Sivextro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fosfát tedizolidu

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J01XX11

INN (Tên quốc tế):

tedizolid phosphate

Nhóm trị liệu:

Antibacterials for systemic use, , Other antibacterials

Khu trị liệu:

Soft Tissue Infections; Skin Diseases, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

Sivextro is indicated for the treatment of acute bacterial skin and skin structure infections (ABSSSI) in adults and adolescents 12 years of age and older.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2015-03-23

Tờ rơi thông tin

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVK
U
Sivextro 200
mg potahované tablety
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Jedna potahovaná tableta obsahuje tedizolidi phosphas 200
mg.
Úplný seznam pomocných látek viz bo
d 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Potahovaná tableta (tableta).
Oválná (13,8
mm dlouhá a 7,4
mm široká) žlutá potahovaná tableta s
označením „TZD“ vyraženým na
vrchní straně a „
200
“
na straně druhé.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Přípravek Sivext
ro je indikován k
léčbě akutních bakteriálních infekcí kůže a kožních
struktur
(ABSSSI) u
dospělých
a
dospívajících ve věku 12 let a starších
(viz body 4.4 a 5.1).
Je nutno vzít v
úvahu oficiální doporučení pro správné používání
antibakteriálních látek.
4.2
Dávkování a způsob podání
Dávkování
Potahova
né tablety nebo prášek pro koncentrát pro infuzní roztok
tedizolid
-
fosfátu se mohou používat
jako úvodní léčba.
Pacienty, kteří zahájí léčbu parenterální formou, lze
převést na perorální formu,
pokud je to
klinicky indikováno.
Doporučená dávka a délka léč
by
Doporučené dávkování
u dospělých
a dospívajíc
ích
ve věku 12 let a starší
ch je 200
mg jednou denně
po dobu 6
dnů.
Bezpečnost a účinnost tedizolid
-
fosfátu podávaného po dobu delší než
6
dnů neby
ly stanoveny (viz
bod 4.4).
Vynechání dávky
V
případě vynechání dávky
má
být dávka užita co nejdř
íve, a
to kdykoli až do 8
hodin před další
plánovanou dávkou.
Pokud do další dávky zbývá méně než 8
hodin, pacient pak
má
počkat až do doby
další plánované dávky.
Pacienti nemají
následující dávku zdvojnásobovat, aby nahradili vynechanou
dávku.
Starší pac
ienti
(≥65
let)
Úprava dávkování není nutná (viz bod
5.2).
Klinické zkušenosti u
pacientů ≥75
let jsou omezené.
Porucha funkce jater
Úprava dávkování není nutná (viz
bod 5.2).
3
Porucha funkce ledvin
Úprava dávkování není nutná
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVK
U
Sivextro 200
mg potahované tablety
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Jedna potahovaná tableta obsahuje tedizolidi phosphas 200
mg.
Úplný seznam pomocných látek viz bo
d 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Potahovaná tableta (tableta).
Oválná (13,8
mm dlouhá a 7,4
mm široká) žlutá potahovaná tableta s
označením „TZD“ vyraženým na
vrchní straně a „
200
“
na straně druhé.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Přípravek Sivext
ro je indikován k
léčbě akutních bakteriálních infekcí kůže a kožních
struktur
(ABSSSI) u
dospělých
a
dospívajících ve věku 12 let a starších
(viz body 4.4 a 5.1).
Je nutno vzít v
úvahu oficiální doporučení pro správné používání
antibakteriálních látek.
4.2
Dávkování a způsob podání
Dávkování
Potahova
né tablety nebo prášek pro koncentrát pro infuzní roztok
tedizolid
-
fosfátu se mohou používat
jako úvodní léčba.
Pacienty, kteří zahájí léčbu parenterální formou, lze
převést na perorální formu,
pokud je to
klinicky indikováno.
Doporučená dávka a délka léč
by
Doporučené dávkování
u dospělých
a dospívajíc
ích
ve věku 12 let a starší
ch je 200
mg jednou denně
po dobu 6
dnů.
Bezpečnost a účinnost tedizolid
-
fosfátu podávaného po dobu delší než
6
dnů neby
ly stanoveny (viz
bod 4.4).
Vynechání dávky
V
případě vynechání dávky
má
být dávka užita co nejdř
íve, a
to kdykoli až do 8
hodin před další
plánovanou dávkou.
Pokud do další dávky zbývá méně než 8
hodin, pacient pak
má
počkat až do doby
další plánované dávky.
Pacienti nemají
následující dávku zdvojnásobovat, aby nahradili vynechanou
dávku.
Starší pac
ienti
(≥65
let)
Úprava dávkování není nutná (viz bod
5.2).
Klinické zkušenosti u
pacientů ≥75
let jsou omezené.
Porucha funkce jater
Úprava dávkování není nutná (viz
bod 5.2).
3
Porucha funkce ledvin
Úprava dávkování není nutná
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu