Saxenda

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

liraglutide

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

A10BJ02

INN (Tên quốc tế):

liraglutide

Nhóm trị liệu:

Cukura diabēts

Khu trị liệu:

Obesity; Overweight

Chỉ dẫn điều trị:

Saxenda ir norādīts kā palīglīdzekli, lai samazinātu kaloriju diētu un palielināt fiziskās aktivitātes, svara vadības pieaugušiem pacientiem ar sākotnējo Ķermeņa Masas Indekss (ĶMI)• ≥ 30 kg/m2 (aptaukošanās), vai• ≥ 27 kg/m2 līdz < 30 kg/m2 (liekais svars), klātesot vismaz vienam svaru saistītu comorbidity, piemēram, dysglycaemia (pre-diabētu vai 2. tipa cukura diabēts), hipertensija, dyslipidaemia vai obstruktīvas miega apnoea. Ārstēšana ar Saxenda būtu jāpārtrauc pēc 12 nedēļu par 3. 0 mg/dienā devu, ja pacients nav zaudējuši vismaz 5% no to sākotnējās ķermeņa masas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2015-03-23

Tờ rơi thông tin

                                31
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
32
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
SAXENDA 6 MG/ML ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM PILDSPALVVEIDA PILNŠĻIRCĒ
_liraglutidum _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
–
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
–
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
–
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
–
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Saxenda un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Saxenda lietošanas
3.
Kā lietot Saxenda
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Saxenda
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR SAXENDA UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
KAS IR SAXENDA
Saxenda ir zāles, ko lieto ķermeņa masas samazināšanai, un tās
satur aktīvo vielu liraglutīdu. Tās
iedarbojas līdzīgi kā dabā sastopamais hormons glikagonam
līdzīgais peptīds-1 (GLP-1), kas pēc
ēdiena uzņemšanas izdalās zarnās. Saxenda iedarbojas uz smadzeņu
receptoriem, kas kontrolē
ēstgribu, liekot justies paēdušam un mazāk izsalkušam. Tas var
palīdzēt Jums uzņemt mazāk ēdiena un
samazināt ķermeņa masu.
KĀDAM NOLŪKAM SAXENDA LIETO
Saxenda lieto papildus diētai un fiziskām aktivitātēm ķermeņa
masas samazināšanai pieaugušajiem
sākot no 18 gadu vecuma, kuriem
•
ĶMI ir 30 kg/m² vai vairāk (aptaukošanās) vai
•
ĶMI ir 27 kg/m² un mazāk par 30 kg/m² (liekā ķermeņa masa) un
ir ar ķermeņa masu saistīti
veselības traucējumi (piemēram, cukura diabēts, paaugstināts
asinsspiediens, pārmērīgi augsts
tauku līmenis asinīs vai elpošanas traucējumi mie
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Saxenda 6 mg/ml šķīdums injekcijām pildspalvveida pilnšļircē
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
1 ml šķīduma satur 6 mg liraglutīda (
_liraglutidum_
)*. Viena 3 ml pildspalvveida pilnšļirce satur 18 mg
liraglutīda.
* Cilvēka glikagonam līdzīgā peptīda-1 (
_glucagon-like peptide-1_
— GLP-1) analogs iegūts no
_Saccharomyces cerevisiae_
ar rekombinantas DNS tehnoloģijas palīdzību.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām.
Dzidrs un bezkrāsains vai gandrīz bezkrāsains, izotonisks
šķīdums; pH=8,15.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Pieaugušie
Saxenda ir indicēta kā papildinājums samazināta kaloriju daudzuma
diētai un palielinātai fiziskai
slodzei, lai kontrolētu ķermeņa masu pieaugušajiem, kuriem
sākotnējais ķermeņa masas indekss
(ĶMI) ir:
•
_≥_
30 kg/m² (aptaukošanās) vai
•
_≥_
27 kg/m² līdz <30 kg/m² (liekā ķermeņa masa) un tiek novērota
vismaz viena ar ķermeņa masu
saistīta blakusslimība, piemēram, disglikēmija (prediabēts vai 2.
tipa cukura diabēts),
hipertensija, dislipidēmija vai obstruktīva miega apnoja.
Saxenda lietošana ir jāpārtrauc 12 nedēļas pēc ārstēšanas
uzsākšanas ar devu 3,0 mg/dienā, ja pacients
nav zaudējis vismaz 5% no sākotnējās ķermeņa masas.
Pusaudži (≥12 gadi)
Saxenda drīkst lietot kā papildinājumu veselīgam uzturam
unpalielinātai fiziskai slodzei, lai kontrolētu
ķermeņa masu pusaudžiem, kuri ir vismaz 12 gadus veci un kuriem ir:
•
aptaukošanās (saskaņā ar starptautiski definētajām
robežvērtībām ĶMI atbilst pieaugušo
vērtībai ≥30 kg/m
2
)*; un
•
ķermeņa masa lielāka par 60 kg.
Saxenda lietošana ir jāpārtrauc, ja 12 nedēļas lietojot devu 3,0
mg/dienā vai maksimālo panesamo
devu, pacienti nav zaudējuši vismaz 4% no ĶMI vai ĶMI z
rādītāja.
*Starptautiskās aptaukošanās darba grupas (SADG) noteiktās ĶMI
robežvērtī
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-10-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu