Repaglinide Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

repaglinide

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

A10BX02

INN (Tên quốc tế):

repaglinide

Nhóm trị liệu:

Cukura diabēts

Khu trị liệu:

Cukura diabēts, 2. tips

Chỉ dẫn điều trị:

Repaglinide tiek norādīta pacientiem ar 2. tipa cukura diabētu (non-insulīns - dependent cukura diabēts (NIDDM)) kuru hyperglycaemia vairs tiek regulēts apmierinoši, diētu, svara samazināšanu un vingrošanu. Ārstēšana jāuzsāk, kā palīglīdzekli, lai diētu un vingrinājumiem, lai samazinātu asins glikozes attiecībā uz ēdienu,.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2011-12-22

Tờ rơi thông tin

                                B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
REPAGLINIDE ACCORD 0,5 MG TABLETES
REPAGLINIDE ACCORD 1 MG TABLETES
REPAGLINIDE ACCORD 2 MG TABLETES
_Repaglinidum_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SAVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums ir jebkādas blakusparādības, konsultējaties ar ārstu vai
farmaceitu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām kas šajā instrukcijā nav minētas.
Skatīt 4. punktu.
Šajā instrukcijā varat uzzināt:
1.
Kas ir Repaglinide Accord un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas jāzina pirms Repaglinide Accord lietošanas
3.
Kā lietot Repaglinide Accord
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Repaglinide Accord
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR REPAGLINIDE ACCORD UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Repaglinide Accord ir iekšķīgi lietojams, repaglinīdu saturošs
pretdiabēta līdzeklis, kas aizkuņģa
dziedzerim palīdz ražot vairāk insulīna un tādējādi pazemina
cukura (glikozes) līmeni Jūsu asinīs.
2. TIPA DIABĒTS
ir slimība, kam raksturīga aizkuņģa dziedzera nespēja producēt
pietiekami daudz
insulīna, lai varētu kontrolēt cukura līmeni asinīs vai ja Jūsu
organisms pareizi neizmanto tajā
saražoto insulīnu.
Repaglinide Accord lieto 2. tipa diabēta kontrolei pieaugušajiem kā
papildinājumu diētai un fiziskiem
vingrinājumiem. Ārstēšana ar Repaglinide Accord parasti jāsāk
tad, ja diēta, vingrinājumi un svara
samazināšana vien cukura līmeni asinīs nespēj kontrolēt (vai
samazināt). Repaglinide Accord var
lietot arī ar metformīnu (citu pretdiabēta līdzekli).
Repaglinide Accord pazemina cukura līmeni Jūsu asinīs, tādējādi
palīdz 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Repaglinide Accord 0,5 mg tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra tablete satur 0,5 mg repaglinīda (
_repaglinidum_
)
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1 apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Tablete.
Baltas vai gandrīz baltas, apaļas, abpusēji izliektas neapvalkotas
tabletes ar slīpām malām un uzrakstu
„R” vienā pusē un gludu otru pusi.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Repaglinīds ir indicēts pieaugušajiem ar 2. tipa cukura diabētu,
kuriem apmierinoša hiperglikēmijas
kontrole vairs nav panākama ar diētu, svara samazināšanu un
fizisku slodzi. Repaglinīds, kombinējot
ar metformīnu, ir indicēts arī tiem 2. tipa cukura diabēta
pieaugušajiem , kuriem metformīns viens
pats nespēj pietiekami kontrolēt hiperglikēmiju.
Ārstēšana jāsāk paralēli diētai un fiziskai slodzei, lai
pazeminātu glikozes līmeni asinīs saistībā ar
ēdienreizēm.
4.2
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Repaglinīdu lieto preprandiāli. Lai optimizētu glikēmijas
kontroli, devu koriģē individuāli. Paralēli
ierastajai paškontrolei, kad pacients pats kontrolē glikozes līmeni
asinīs un/vai urīnā, to pacienta
asinīs periodiski jākontrolē arī ārstam, lai konkrētajam
pacientam varētu noteikt minimālo iedarbīgo
devu. Kontrolējot pacienta reakciju uz terapiju, būtiski ir vērot
arī glikozētā hemoglobīna līmeni.
Periodiska kontrole ir nepieciešama, lai konstatētu neadekvātu
glikozes līmeņa pazemināšanos asinīs,
lietojot ieteikto maksimālo devu (t.i., primārais efekta zudums),
un, lai konstatētu adekvātas glikozes
līmeņa samazināšanās asinīs reakcijas zudumu pēc sākotnējas
iedarbības perioda (t.i., sekundārais
efekta zudums).
Īslaicīga repaglinīda lietošana var būt pilnīgi pietiekama
pārejoša kompensācijas zuduma gadījumā
2. tipa diabēta pacientiem, ko parasti veiksmīgi kontrolē ar
diētu.
Sākotnējā deva
Devu, ņemot vērā pacienta vajadzības, nosaka ārsts.
Ie
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này