Raloxifene Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

raloxifenhydrochlorid

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

G03XC01

INN (Tên quốc tế):

raloxifene

Nhóm trị liệu:

Køn hormoner og modulatorer af den genitale system,

Khu trị liệu:

Osteoporose, postmenopausale

Chỉ dẫn điều trị:

Raloxifen er indiceret til behandling og forebyggelse af osteoporose hos postmenopausale kvinder. En signifikant reduktion i forekomsten af ​​vertebrale, men ikke hoftefrakturer er blevet påvist. Når du bestemme valg af raloxifen eller andre behandlingsformer, herunder østrogener, for en individuel postmenopausale kvinde, bør det overvejes, menopausale symptomer, effekter på livmoder og bryst væv, og hjerte-kar-risiko og fordele.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 10

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2010-04-29

Tờ rơi thông tin

                                21
B. INDLÆGSSEDDEL
22
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
RALOXIFEN TEVA 60 MG FILMOVERTRUKNE TABLETTER
raloxifenhydrochlorid
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT INDEN DU BEGYNDER AT TAGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen eller apotekspersonalet, hvis der er mere, du vil vide.
-
Lægen har ordineret Raloxifen Teva til dig personligt. Lad derfor
være med at give medicinen
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.
-
Kontakt lægen eller apoteket, hvis en bivirkning bliver værre, eller
du får bivirkninger, som ikke
er nævnt her. Se punkt 4.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
:
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at tage Raloxifen Teva
3.
Sådan skal du tage Raloxifen Teva
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Raloxifen Teva bruges til at behandle og forebygge knogleskørhed hos
kvinder, der har passeret
overgangsalderen. Raloxifen Teva nedsætter risikoen for brud på
rygsøjlen hos kvinder med
knogleskørhed efter overgangsalderen. En nedsat risiko for hoftebrud
er ikke set.
Virkning
Raloxifen Teva tilhører en gruppe af ikke-hormonale lægemidler, som
kaldes selektive
østrogenreceptormodulatorer (SERM). Når en kvinde kommer i
overgangsalderen, falder
produktionen af det kvindelige kønshormon, østrogen. Raloxifen Teva
efterligner nogle af de gavnlige
virkninger af østrogen efter overgangsalderen.
Knogleskørhed er en sygdom, som gør dine knogler tynde og
skrøbelige. Denne sygdom er især
almindelig hos kvinder efter overgangsalderen. Selvom knogleskørhed i
begyndelsen ikke giver
symptomer, kan den øge risikoen for, at du brækker dine knogler,
specielt rygsøjlen, hofterne og
håndleddene. Knogleskørhed kan også medføre, at du får
rygsmerter, bliver lavere og får en rund ryg.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT TAGE RALOXIFEN TEVA
TAG IKKE RALOXIFEN T
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
_ _
BILAG I
PRODUKTRESUME
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Raloxifen Teva 60 mg filmovertrukne tabletter.
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Hver filmovertrukken tablet indeholder 60 mg raloxifenhydrochlorid
svarende til 56 mg raloxifen fri
base.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Filmovertrukken tablet.
Hvide til offwhite filmovertrukne, ovale tabletter, præget med tallet
"60" på den ene side og "N" på
den anden side af tabletten.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Raloxifen er indiceret til behandling og forebyggelse af osteoporose
hos postmenopausale kvinder. En
signifikant reduktion af forekomsten af vertebrale frakturer, men ikke
hoftefrakturer, er påvist.
Når valget mellem raloxifen eller anden behandling, inklusive
østrogener, skal tages for den enkelte
postmenopausale kvinde, bør menopausale symptomer, effekt på uterint
væv og brystvæv og kardio-
vaskulære risici og fordele indgå i overvejelserne (se afsnit 5.1).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Dosering
Den anbefalede dosis er én tablet dagligt. Raloxifen er beregnet til
langvarig brug på grund af
karakteren af sygdomsprocessen.
Calcium- og D-vitamintilskud anbefales generelt til kvinder med lav
calciumindtagelse via føden.
_Ældre_
Dosisjustering er ikke nødvendig hos ældre.
Patienter med nedsat nyrefunktion
Raloxifen bør ikke anvendes til patienter med svært nedsat
nyrefunktion (se pkt. 4.3). Raloxifen bør
anvendes med forsigtighed til patienter med moderat til mild nedsat
nyrefunktion.
Patienter med nedsat leverfunktion
Raloxifen bør ikke anvendes til patienter med nedsat leverfunktion
(se pkt. 4.3 og 4.4).
_Pædiatrisk population _
Raloxifen bør ikke anvendes til børn uanset alder. Der er ingen
relevante indikationer for raloxifen i
den pædiatriske population.
3
AdministrationOral administration.
Tabletten kan tages på et hvilket som helst tidspunkt på dagen uden
hensyn til måltider.
4.3
KONTRAINDIKATIONER
Overfølsomhed over for det aktive stof eller over for et eller fl
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 27-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-05-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu