Pedea

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Ibuprofeen

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

C01EB16

INN (Tên quốc tế):

ibuprofen

Nhóm trị liệu:

Südame teraapia

Khu trị liệu:

Ductus Arteriosus, patent

Chỉ dẫn điều trị:

Hemodünaamiliselt olulise patendidokumendi arteriosuse ravi enneaegset vastsündinuid alla 34 rasedusnädalat.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2004-07-28

Tờ rơi thông tin

                                16
B. PAKENDI INFOLEHT
17
PAKENDI INFOLEHT; INFORMATSIOON KASUTAJALE
PEDEA 5 MG/ML SÜSTELAHUS
Ibuprofeen
LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, ENNE KUI SEDA RAVIMIT TEIE IMIKULE
MANUSTATAKSE.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage palun nõu arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud isiklikult teie imikule. Ärge andke seda
kellelegi teisele. Ravim võib
olla neile kahjulik, isegi kui haigussümptomid on sarnased teie imiku
sümptomitega.
-
Kui ükskõik milline kõrvaltoimetest muutub tõsiseks või kui te
märkate mõnda kõrvaltoimet,
mida selles infolehes ei ole nimetatud, palun rääkige sellest oma
arstile või apteekrile.
INFOLEHES ANTAKSE ÜLEVAADE
:
1.
Mis ravim on Pedea ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Pedea manustamist teie imikule
3.
Kuidas Pedea’d kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Pedea’d säilitada
6.
Lisainfo
1.
MIS RAVIM ON PEDEA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Emaüsas ei pea loode oma kopse kasutama. Sündimata imikul on südame
lähedal veresoon, mida
nimetatakse arterioosjuhaks ja mis võimaldab imiku verel mööduda
kopsudest ja ringelda keha
ülejäänud osas.
Kui laps sünnib ja hakkab oma kopse kasutama, siis arterioosjuha
tavaliselt sulgub. Mõnedel juhtudel
see aga ei sulgu. Seda seisundit nimetatakse avatud arterioosjuhaks.
See võib põhjustada imikul
südamehäireid.
Enneaegsetel
vastsündinutel
esineb
seda
seisundit
palju
sagedamini
kui
ajalistel
vastsündinutel.
Pedea manustamine teie imikule võib aidata arterioosjuhal sulguda.
Pedea’s
sisaldub
toimeainena
ibuprofeen.
Pedea
suleb
arterioosjuha
prostaglandiini
tekkimise
pärssimise teel. Prostaglandiin on kehas looduslikult sisalduv
keemiline aine, mis hoiab arterioosjuha
avatuna.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE PEDEA MANUSTAMIST TEIE IMIKULE
Pedea’d manustavad teie imikule kvalifitseeritud
tervishoiutöötajad ainult spetsiaalses vastsündinute
intensiivravi üksuses.
ÄRGE KASUTAGE PEDEA’D
-
kui teie imik on allergiline (ülitundlik) ibupr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Pedea 5 mg/ml süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Iga ml lahust sisaldab 5 mg ibuprofeeni.
Iga 2 ml ampull sisaldab 10 mg ibuprofeeni.
Abiained: 1 ml sisaldab 7,5 mg naatriumit.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Selge, värvitu kuni kollakas lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Hemodünaamiliselt olulise avatud arterioosjuha ravi enne 34.
rasedusnädalat sündinud enneaegsetel
vastsündinutel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi Pedea’ga peaks toimuma ainult vastsündinute intensiivravi
osakonnas kogenud neonatoloogi
järelevalve all.
Annustamine
Ravikuur koosneb Pedea kolmest intravenoossest süstist, mida
manustatakse 24-tunniste
intervallidega. Esimene süst tuleb teha pärast esimest 6 elutundi.
Ibuprofeeni annust korrigeeritakse kehakaalu suhtes järgmiselt:
-
I süst: 10 mg/kg,
-
II ja III süst: 5 mg/kg.
Kui pärast esimest või teist annust tekib anuuria või väljendunud
oliguuria, tuleb järgmise annuse
manustamisega oodata, kuni taastub uriini eritumise normaalne tase.
Kui arterioosjuha ei sulgu 48 tunni jooksul pärast viimast süsti
või avaneb uuesti, võib teha teise 3
annusest koosneva ravikuuri, nagu eespool kirjeldatud.
Kui seisund ei muutu ka pärast teist ravikuuri, võib osutuda
vajalikuks avatud arterioosjuha
opereerida.
Manustamisviis
Ainult intravenoosseks manustamiseks.
Pedea’d tuleb manustada lühiajalise infusioonina 15 minuti jooksul,
eelistatult lahjendamata kujul.
Vajaduse korral võib süstitava vedeliku mahtu suurendada
naatriumkloriidi 9 mg/ml (0,9%)
süstelahusega või glükoosi 50 mg/ml (5%) süstelahusega. Kasutamata
jäänud osa lahusest tuleb
kõrvaldada.
Süstitava lahuse kogumahu määramisel peaks arvestama manustatava
vedeliku kogust päevas.
3
4.3
VASTUNÄIDUSTUSED
- ülitundlikkus toimeaine või ravimi ükskõik millise abiaine
suhtes;
-
eluohtlik infektsioon;
-
aktiivne verejooks, eriti koljusisene või mao-sooletrakti verejooks;
-
tr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 11-12-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu