Parsabiv

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

etelcalcetide hydrochloride

Sẵn có từ:

Amgen Europe B.V.

Mã ATC:

H05BX04

INN (Tên quốc tế):

etelcalcetide

Nhóm trị liệu:

Anti-parathyroid agents, Calcium homeostasis

Khu trị liệu:

Hiperparatireoidisms, sekundārais

Chỉ dẫn điều trị:

Parsabiv ir indicēts sekundāra hiperparatireozes (SHPT) ārstēšanai pieaugušiem pacientiem ar hronisku nieru slimību (CKD) hemodialīzes terapijā.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2016-11-11

Tờ rơi thông tin

                                27
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
28
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
PARSABIV 2,5 MG ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
PARSABIV 5 MG ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM
PARSABIV 10 MG ŠĶĪDUMS INJEKCIJĀM_ _
ETELCALCETIDE
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai medmāsu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Parsabiv un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Parsabiv lietošanas
3.
Kā lietot Parsabiv
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Parsabiv
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR PARSABIV UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Parsabiv satur aktīvo vielu etelkalcetīdu, kas pazemina
paratireoīdā hormona līmeni, kas pazīstams kā
PTH.
Parsabiv lieto, lai ārstētu sekundāro hiperparatireozi pacientiem
ar nopietnu nieru slimību, kuriem
nepieciešama hemodialīze, lai attīrītu asinis no atkritumvielām.
Sekundārās hiperparatireozes gadījumā epitēlijķermenīši
(četri mazi dziedzeri kaklā) producē pārāk
daudz PTH. "Sekundārā" nozīmē, ka hiperparatireozi izraisa citi
stāvokļi, piemēram, nieru slimība.
Sekundārā hiperparatireoze var būt par cēloni kalcija zudumam
kaulos, kas var izraisīt sāpes kaulos un
to lūzumus, un asinsvadu un sirds problēmas. Kontrolējot PTH
līmeni, Parsabiv palīdz kontrolēt
kalcija un fosfātu daudzumu Jūsu organismā.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS PARSABIV LIETOŠANAS
NELIETOJIET PARSABIV ŠĀDOS GADĪJUMOS
-
ja Jums ir alerģija pret etelkalcetīdu vai kādu citu (6 punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu.
-
ja Jums ir ļoti zems kalcija līmenis asinīs. Ārsts kontrolēs
Jūsu kalcija līmeni asinīs.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Parsabiv 2,5 mg šķīdums injekcijām
Parsabiv 5 mg šķīdums injekcijām
Parsabiv 10 mg šķīdums injekcijām
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Parsabiv 2,5 mg šķīdums injekcijām
Katrs flakons satur 2,5 mg etelkalcetīda (hidrohlorīda veidā) (
_etelcalcetide_
) 0,5 ml šķīduma.
Katrs ml satur 5 mg etelkalcetīda.
Parsabiv 5 mg šķīdums injekcijām
Katrs flakons satur 5 mg etelkalcetīda (hidrohlorīda veidā) (
_etelcalcetide_
) 1 ml šķīduma.
Katrs ml satur 5 mg etelkalcetīda.
Parsabiv 10 mg šķīdums injekcijām
Katrs flakons satur 10 mg etelkalcetīda (hidrohlorīda veidā) (
_etelcalcetide_
) 2 ml šķīduma.
Katrs ml satur 5 mg etelkalcetīda.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām.
Dzidrs bezkrāsains šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Parsabiv ir paredzēts sekundāras hiperparatireozes (SHPT)
ārstēšanai pieaugušajiem ar hronisku nieru
slimību (HNS), kam veic hemodialīzes terapiju.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamā etelkalcetīda sākuma deva ir 5 mg, ko ievada bolus
injekcijas veidā 3 reizes nedēļā.
Koriģētajam seruma kalcija līmenim pirms pirmās Parsabiv devas
ievadīšanas, devas palielināšanas
vai lietošanas atsākšanas pēc devas lietošanas pārtraukuma
jābūt vienādam vai augstākam par normas
apakšējo robežu (skatīt arī devas pielāgošanu, pamatojoties uz
seruma kalcija līmeni). Parsabiv
nedrīkst lietot biežāk nekā 3 reizes nedēļā.
_Devas titrēšana_
Parsabiv jātitrē, lai deva tiktu individuāli noteikta 2,5 mg un 15
mg robežās. Devu var palielināt ar
2,5 mg vai 5 mg pieaugumu ne biežāk kā ik pēc 4 nedēļām līdz
maksimālajai devai 15 mg 3 reizes
nedēļā, lai sasniegtu vēlamo paratireoīdā hormona (PTH) mērķa
līmeni.
3
_Devas titrēšana, pamatojoties uz PTH līmeni_
PTH jānosaka pēc 4 nedēļām no Parsabiv lietošanas uzsākšanas
vai devas pielāgošanas 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-11-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu