Oslif Breezhaler

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

indacaterol maleāts

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited 

Mã ATC:

R03AC18

INN (Tên quốc tế):

indacaterol

Nhóm trị liệu:

Zāles obstruktīvu elpceļu slimību,

Khu trị liệu:

Plaušu slimība, hroniska obstruktīva

Chỉ dẫn điều trị:

Oslif Breezhaler ir norādīts uzturēšanas bronchodilator gaisa plūsmas obstrukcija pieaugušiem pacientiem ar hroniskas obstruktīvas plaušu slimības ārstēšanai.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2009-11-29

Tờ rơi thông tin

                                54
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
55
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
OSLIF BREEZHALER 150 MIKROGRAMI INHALĀCIJAS PULVERIS CIETĀS
KAPSULĀS
OSLIF BREEZHALER 300 MIKROGRAMI INHALĀCIJAS PULVERIS CIETĀS
KAPSULĀS
_indacaterolum_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Oslif Breezhaler un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Oslif Breezhaler lietošanas
3.
Kā lietot Oslif Breezhaler
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Oslif Breezhaler
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR OSLIF BREEZHALER UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR OSLIF BREEZHALER
Oslif Breezhaler satur aktīvo vielu indakaterolu, kas pieder zāļu
grupai, ko dēvē par
bronhodilatatoriem. Ieelpojot, tās atslābina muskuļus nelielu gaisa
caurulīšu sieniņās plaušās. Tas
palīdz atvērt elpceļus, atvieglojot gaisa ieelpošanu un
izelpošanu.
KĀDAM NOLŪKAM OSLIF BREEZHALER LIETO
Oslif Breezhaler lieto lai atvieglotu elpošanu pieaugušajiem
pacientiem, kam ir apgrūtināta elpošana
plaušu slimības, ko dēvē par hronisku obstruktīvu plaušu
slimību (HOPS), dēļ. HOPS gadījumā
elpceļu muskuļi ir savilkti. Tas apgrūtina elpošanu. Šīs zāles
atslābina šos muskuļus plaušās, ļaujot
gaisam vieglāk tikt iekšā plaušās un ārā no tām.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS OSLIF BREEZHALER LIETOŠANAS
NELIETOJIET OSLIF BREEZHALER ŠĀDOS GADĪJUMOS
-
ja Jums ir alerģija pret indak
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Oslif Breezhaler 150 mikrogrami inhalācijas pulveris cietās
kapsulās
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra kapsula satur indakaterola maleātu, kura daudzums atbilst 150
mikrogramiem indakaterola
(
_indacaterolum_
).
Caur inhalatora iemutni uzņemtā indakaterola maleāta deva atbilst
120 mikrogramiem indakaterola.
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katra kapsula satur 24,8 mg laktozes.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Inhalācijas pulveris cietā kapsulā
Caurspīdīgas (bezkrāsainas) kapsulas, kas satur baltu pulveri, ar
uzdruku “IDL 150” melnā krāsā virs
melnas joslas un uzņēmuma logotipu melnā krāsā uzdrukātu (
) zem melnās joslas.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Oslif Breezhaler ir indicēts uzturošai bronhodilatējošai
terapijai, ārstējot elpceļu obstrukciju
pieaugušajiem pacientiem ar hronisku obstruktīvu plaušu slimību
(HOPS).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamā deva ir vienas 150 mikrogramu kapsulas satura inhalācija
vienu reizi dienā, izmantojot Oslif
Breezhaler inhalatoru. Devu drīkst palielināt tikai pēc ārsta
ieteikuma.
Ir pierādīts, ka vienas 300 mikrogramu kapsulas satura inhalācija
vienu reizi dienā, izmantojot Oslif
Breezhaler inhalatoru, rada papildu klīnisko ieguvumu attiecībā uz
elpas trūkumu, jo īpaši pacientiem
ar smagu HOPS. Maksimālā deva ir 300 mikrogrami vienu reizi dienā.
Oslif Breezhaler katru dienu jālieto vienā un tajā pašā laikā.
Izlaižot devu, nākamā deva jālieto ierastajā laikā nākamajā
dienā.
_Īpašas pacientu grupas _
_Gados vecāki pacienti_
Palielinoties vecumam, pieaug maksimālā koncentrācija plazmā un
vispārējā sistēmiskā iedarbība,
taču devas pielāgošana gados vecākiem pacientiem nav
nepieciešama.
_ _
3
_Aknu darbības traucējumi _
Pacientiem ar viegliem vai vidēji smagiem aknu darbības
traucējumiem devas pielāgošana nav
nepieciešama. Nav pieejami da
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-09-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-09-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-09-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-10-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu