Olazax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

olanzapin

Sẵn có từ:

Glenmark Pharmaceuticals s.r.o. 

Mã ATC:

N05AH03

INN (Tên quốc tế):

olanzapine

Nhóm trị liệu:

Psykoleptika

Khu trị liệu:

Schizophrenia; Bipolar Disorder

Chỉ dẫn điều trị:

AdultsOlanzapine er indiceret til behandling af skizofreni. Zyprexa er effektivt i fastholdelsen af den kliniske bedring i løbet fortsættelse terapi hos patienter, der har vist en indledende behandling svar. Zyprexa er indiceret til behandling af moderat til svær manisk episode. Hos patienter, hvis maniske episode har reageret på zyprexa behandling, zyprexa er indiceret til forebyggelse af tilbagefald hos patienter med bipolar lidelse.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2009-12-11

Tờ rơi thông tin

                                99
B. INDLÆGSSEDDEL
100
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
Olazax 5 mg tabletter
Olazax 7,5 mg tabletter
Olazax 10 mg tabletter
Olazax 15 mg tabletter
Olazax 20 mg tabletter
olanzapin
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT TAGE DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN
INDEHOLDER VIGTIGE OPLYSNINGER.

Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.

Spørg lægen eller apoteketspersonalet, hvis der er mere, du vil
vide.

Lægen har ordineret dette lægemiddel til dig personligt. Lad derfor
være med at give medicinen
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.

Kontakt lægen eller apoteketspersonalet, hvis en bivirkning bliver
værre, eller du får bivirkninger,
som ikke er nævnt i denne indlægssedl.Se punkt 4.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN:
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at tage Olazax
3.
Sådan skal du tage Olazax
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Olazax indeholder det aktive stof olanzapin. Olazax tilhører en
gruppe af lægemidler, der kaldes
antipsykotika. De anvendes til behandling af følgende lidelser:

Skizofreni, en lidelse med symptomer såsom: mistro, ualmindelig
mistænksomhed og
indesluttethed eller at man hører, ser og mærker ting, som ikke
eksisterer. Mennesker med
denne lidelse kan også føle sig deprimerede, angste eller
anspændte.

Moderate til svære maniske episoder, en tilstand med symptomer som
begejstring og eufori.
Det er vist, at OLAZAX forebygger tilbagefald af disse symptomer ved
bipolar lidelse (maniodepressiv
sygdom) hos patienter, hvis maniske episode har reageret på
olanzapinbehandling.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT TAGE OLAZAX
TAG IKKE OLAZAX

hvis du er allergisk (overfølsom) over for olanzapin eller et af de
øvrige indholdsstoffer i dette
lægemiddel (angivet i punkt 6). En allergisk reaktion kan kendes ved
udslæt, kløe, hævelse af
ansigt eller læber eller kortånde
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Olazax 5 mg tabletter
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Hver tablet indeholder 5 mg olanzapin
Hjælpestof
, som behandleren skal være opmærksom på
: Hver tablet indeholder 0,23 mg aspartam
Alle hjælpestoffer er anført under pkt.6.1
3.
LÆGEMIDDELFORM
Tablet
Gule, cirkulære tabletter med flad afrundet kant med ’B’ præget
på den ene side.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
_ _
_Voksne _
Olanzapin er indiceret til behandling af skizofreni.
Olanzapin er effektivt i fastholdelsen af den kliniske bedring ved
fortsat behandling af patienter, der har
vist initial behandlingsrespons.
Olanzapin er indiceret til behandling af moderat til svær manisk
episode. Olanzapin er indiceret til
forebyggelse af tilbagefald af de maniske eller depressive episoder i
bipolær lidelse for patienter, hvis
maniske episode har responderet på olanzapinbehandling (se pkt. 5.1).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
_Voksne _
Skizofreni: Den anbefalede startdosis af olanzapin er 10 mg/dag.
Manisk episode: Startdosis er 15 mg, som administreres som en enkelt
daglig dosis ved monoterapi,
eller 10 mg daglig ved kombinationsterapi (se pkt. 5.1).
Forebyggelse af tilbagefald i bipolær lidelse: Den anbefalede
startdosis er 10 mg/dag.
Patienter, som har fået olanzapin til behandling af maniske episoder
fortsættes i terapi med samme dosis
for forebyggelse af tilbagefald. I tilfælde af nyopstået manisk,
blandet eller depressiv episode bør
olanzapinbehandlingen fortsættes (med dosisoptimering efter behov),
med klinisk indiceret supplerende
terapi til behandling af stemningssymptomer.
Ved behandling af skizofreni, en manisk episode og til forebyggelse af
tilbagefald i bipolær lidelse kan
den daglige dosering herefter justeres på basis af den individuelle
kliniske status indenfor intervallet 5-
20 mg/dag. Dosisøgning udover den anbefalede startdosis kan kun
anbefales efter en passende klinisk
revurdering og bør generelt foretages med mindst 24 timers interval.
Ola
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-07-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-07-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-09-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu